Hoa Hướng Dương trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Hoa huong duong tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

“Hoa Hướng Dương” là một loại hoa phổ quát ở cả Việt Nam và các nước phương Tây, tuy vậy vẫn sẽ có được những người dân nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết xác thực về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi nội dung bài viết về sau nhé.

Bạn Đang Xem: Hoa Hướng Dương trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

hoa hướng dương trong Tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Hoa Hướng Dương)

1. Khái niệm về “Hoa Hướng Dương” trong Tiếng Anh

“Hoa Hướng Dương “ trong Tiếng Anh là “SUNFLOWER”, phát âm là /ˈsʌnˌflaʊ.ɚ/.

2. Kết cấu của từ “SUNFLOWER”

“SUNFLOWER” được kết cấu từ hai danh từ có nghĩa trong Tiếng Anh là “SUN” và “FLOWER”

“SUN” có nghĩa tiếng việt là mặt trời

Xem Thêm : Tầng ozon là gì? Nguyên nhân, hậu quả thủng tầng ozon, biện pháp?

Ví dụ:

  • Sun plays an important role in maintaining the survival of the Earth.

  • Mặt trời đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống của trái đất.

  • Sun is the star that provides light and heat for the earth.

  • Mặt trời là ngôi sao sáng cung cấp ánh sáng và hơi ấm cho Trái Đất.

→ Tuy có nghĩa tiếng việt là “mặt trời”, nhưng mà khi ghép với danh từ “FISH”, thành “SUNFISH”, thì lại mang tức thị “cá mặt trăng”, quả là một fact thú vị đúng không nào?

Ví dụ:

  • Sunfish is a giant fish in the sea. If you want to see it, you have to dive deeply. And don’t worry, it is very friendly

  • Xem Thêm : Thực đơn

    Cá mặt trăng là loại có biển có kích cỡ to lớn. Nếu khách hàng một nhìn thấy nó, bạn phải lặn thật sâu. Nhưng đừng lo, chúng là những thú hoang dã rất thân thiện.

Còn sót lại, hồ hết các danh từ kết phù hợp với “SUN” đều ít nhiều liên quan đến mặt trời.

hoa hướng dương trong Tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh hoa cho cá mặt trăng, “SUNFISH”)

Ví dụ:

Sunglasses: Kính râm che nắng

  • Sunglasses are a must-have item whenever you have vacation on the beaches.

  • Kính râm là một đồ vật không thể thiếu bất kể khi nào bạn đi biển.

  • Sunglasses will protect your eyes from the sun.

  • Kính râm sẽ bảo vệ bạn khỏi ánh sáng của mặt trời.

Sunshine: Ánh sáng mặt trời

  • I love the place with sunshine because it is very appropriate to take some photos.

  • Tôi thích những chỗ nhiều ánh sáng vì đó là những địa điểm rất thích hợp để chụp hình.

  • “Sunshine” is a catchy song. I always sing it when i’m miễn phí.

  • “Ánh sáng” là một bài hát hay. Tôi luôn hát nó khi tôi rảnh.

“FLOWER” có nghĩa tiếng việt là bông hoa.

Xem Thêm : Tầng ozon là gì? Nguyên nhân, hậu quả thủng tầng ozon, biện pháp?

Ví dụ:

  • Each flower has its own meaning. For example, daisy means innocence and purity.

  • Mỗi bông hoa có một ý nghĩa riêng. Ví dụ, hoa cúc tức thị tinh khiết và thơ ngây.

  • Flowers would be an ideal gift for your girlfriend on 8th March.

  • Hoa sẽ là một món quà đặc biệt quan trọng cho bạn nữ của bạn vào trong ngày 8/3

→ Hoa hướng dương là loài hoa luôn hướng về phía mặt trời (hướng: hướng về, dương: mặt trời), do vật trong Tiếng Anh, Hoa Hướng Dương cũng đều có liên quan đến mặt trời “SUN”.

hoa hướng dương trong Tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho “DAISY”, Hoa Cúc)

3. Các ví dụ của từ “SUNFLOWER”

  • The sunflower gains more and more popularity curently. I guess the reason problably is that it have many different size which is easier to decorate.

  • Hoa hướng dương ngày càng nổi tiếng hiện nay. Tôi đoán lý do của hiện tượng lạ nayf là nó có nhiều kích thước hoa khác nhau hơn, điều đó làm cho nó dễ trang trí hơn.

  • However, it is less likely to sunflower crop is more profit for farmer than the rose; as a result, there are few farms culivate this flower in the town.

  • Tuy nhiên, có khả năng là vụ mùa của hoa hướng dương thường không đem lại nhiều lợi nhuận như hoa nài, do đó, có rất ít trang trại trong thành phố trông loài hoa này.

  • I don’t know why she hate sunflower, everyone love it. It’s weird. Do you think so?

  • .Tôi không hiểu vì sao cô ấy lại không thích hoa hướng dương, mọi người đều thích nó. Thật lạ thường. Cậu có nghĩ thế không?

  • Sunflower is one of my favorite flowers because of its beautiful meaning which is always standing up after failures.

  • Hoa hướng dương là một trong những loài hoa ưa thích của tôi vì ý nghĩa đẹp đẽ của nó, đó là luôn vực lên sau những thất bại.

Vậy là tất cả chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong khái niệm và cách dùng của từ “SUNFLOWER”, Hoa Hướng Dương trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết phương pháp sử dụng linh hoạt “SUNFLOWER” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với những người bản xứ đó. Hy vọng nội dung bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin có lợi và cấp thiết so với bạn. Chúc bạn thành công trên tuyến đường chinh phúc tiếng anh.

You May Also Like

About the Author: v1000