Get Out Of Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Get Out Of Đúng Nhất

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Get out of la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

Nếu như bạn đã từng thắc mắc Get Out Of là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua nội dung bài viết này. Lời giải cụ thể và ví dụ thực tế sẽ giúp học trò làm rõ những băn khoăn của mình.

Bạn Đang Xem: Get Out Of Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Get Out Of Đúng Nhất

GET OUT OF tức thị gì?

1/ Tránh làm thứ gì này mà bạn không muốn làm

Ex: I said I wasn’t feeling well and GOT OUT OF the extra work.

Tôi nói tôi không được khỏe và tôi đã tránh khỏi vụ tăng ca.

Ex: I think her backache was just a way of getting out of the housework.

Tôi nghĩ cô ấy đau sườn lưng chỉ là một phương pháp để thoát khỏi công việc nhà.

Ex: If I can get out of going to the meeting tonight, I will.

Nếu tôi có thể rời khỏi cuộc họp tối nay, tôi sẽ làm.

Ex: She got out of playing netball by claiming to have injured her knee.

Cô ấy đã rời khỏi trò chơi bóng lưới bằng phương pháp tuyên bố rằng mình đã biết thành thương ở đầu gối.

Ex: There’s no point trying to get out of it.

Không có ích gì khi nỗ lực thoát thoát khỏi nó.

Xem Thêm : Fanbase Là Gì – So Sánh Fan Club, Fandom, Fansite Và Fancafe

Ex: The only way of getting out of swimming lessons is to have a note signed by a parent.

Cách duy nhất để thoát khỏi việc học bơi là phải có chữ ký của phụ huynh.

Ex: He’s desperate to get out of doing the night shift.

Anh ấy vô vọng không muốn làm ca đêm.

Ex: I’ve got a meeting on Friday evening, but I’m trying to get out of it.

Tôi có một cuộc họp vào tối thứ Sáu, nhưng tôi đang nỗ lực thoát ra.

Từ và cụm từ liên quan:

  • abrogate
  • abrogation
  • avoid
  • avoid sth like the plague idiom
  • avoidance
  • eschew
  • evade
  • evader
  • evasion
  • fiddle
  • fiddle around
  • fight shy of idiom
  • insure
  • short circuit
  • shrink from sth
  • shy away from sth
  • sit on your arse idiom
  • skip out on sb/sth
  • steer
  • welch

2/ Rời xe, xuống xe

Ex: We GOT OUT OF the taxi and paid the driver.

Chúng tôi xuống xe taxi và trả tiền cho tài xế.

3/ Dừng một hoạt động thường ngày hoặc một thói quen

Ex: If you GET OUT OF a routine, it can be hard to start again.

Nếu như bạn dừng thói quen này thì rất khó để khai mạc lại.

4/ Làm cho ai đó nói ra sự thực

Ex: The police couldn’t GET any information OUT OF him.

Công an không thể lấy được bất kỳ thông tin nào từ anh ấy.

5/ Khiến ai đó đưa cho bạn thứ gì

Xem Thêm : ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN

Ex: Did you GET a refund OUT OF the travel agency?

Bạn đã lấy tiền trả lại từ đơn vị du lịch chưa?

6/ Tạo ra niềm vui hoặc lợi ích từ thứ gì đó

Ex: She’s GETTING a lot OUT OF her university course.

Cô ấy nhận được rất nhiều lượi ích từ khóa học ĐH của cô ấy.

7/ Giúp ai đó né tránh cái gì

Ex: I GOT him OUT OF having to work at the weekend.

Tôi giúp anh ấy tránh khỏi việc phải làm vào vào ngày cuối tuần.

8 Từ bỏ hoặc ngừng một hành động thường xuyên

Ex: I must get out of the habit of finishing people’s sentences for them.

Mình phải bỏ thói quen nói xong câu người ta cho bằng được.

Ex: If you get out of a routine, it’s very hard to get back into it.

Nếu như bạn thoát thoát khỏi một thói quen, các bạn sẽ rất khó để trở lại với nó.

Cụm từ liên quan:

  • abandon
  • abandonment
  • all good things (must) come to an end idiom
  • and have done with it idiom
  • be over the hump idiom
  • cure
  • jack sth in
  • kill sth stone-dead idiom
  • knock
  • knock off (sth)
  • lay
  • lay sth to rest idiom
  • lid
  • lift
  • snap
  • staunch
  • stem
  • stopper
  • strangle sth at birth idiom
  • suppress

9/ Ngừng thực hiện một hoạt động

Ex: I cut my losses and got out after a few months.

Tôi đã cắt lỗ và thoát ra sau vài tháng.

Cụm động từ đi với GET

  • get across
  • get ahead
  • get along
  • get along with
  • get at
  • get away
  • get away with
  • get by on
  • get down
  • get on
  • get out
  • get out of
  • get round to
  • get to
  • get together

You May Also Like

About the Author: v1000