Ended Up là gì và cấu trúc cụm từ Ended Up trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa End up la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Ended up không chỉ có tức thị kết thúc mà còn tồn tại tức thị mũi hếch. Liệu ngoài hai ý nghĩa kể trên thì từ ended up có còn ý nghĩa nào khác nữa không? Hãy cùng tìm hiểu ended up là gì và cấu trúc cụm từ ended up trong câu tiếng Anh được san sớt trong nội dung bài viết trong tương lai.

Bạn Đang Xem: Ended Up là gì và cấu trúc cụm từ Ended Up trong câu Tiếng Anh

1. Ended Up tức thị gì?

Nếu dịch nghĩa riêng của hai từ thì từ end có tức thị kết thúc, ngã ngũ. Còn từ up ý chỉ phía trên, ở trên. Liệu khi end phối hợp cùng giới từ up ý nghĩa có bị thay đổi?

Ended up phát âm là /’ɛndɪd ʌp/

Loại từ: cụm động từ

Ended có 3 ý nghĩa như sau:

to finally be in a particular place or situation

Thứ nhất, ended up có tức thị cuối cùng ở một nơi riêng biệt hoặc tình huống nào đó, ý nói về kết quả, kết cuộc của một sự việc hay rơi vào tình trạng nào đó.

Xem Thêm : Creampie là gì? Sự thật bất ngờ về Creampie mà bạn nên biết

ended up là gì​​​​​​

Ended up có tức thị cuối cùng, kết thúc, kết cuộc

to reach a particular place or achieve a situation after other activities

Thứ hai, ended up có tức thị đến được một điểm cụ thể nào đó hoặc đạt được một tình huống sau những hoạt động khác hoặc chỉ sự tình cờ đến được một nơi nào đó

Ended up được dùng làm chỉ mũi hếch

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Ended Up

Ended up có thể độc lập với 3 ý nghĩa như trên. Tùy vào từng văn cảnh để sử dụng từ thích hợp, ví dụ như nói về chuyến du lịch, kết quả của việc tốt nghiệp, sự tình cờ đến một nơi nào đó không có kế hoạch hay dùng làm mô tả một người.

Có rất nhiều cách thức dùng từ ended trong thực tế mà tất cả chúng ta có thể cân nhắc lựa chọn phù hợp cả khi viết và khi nói.

Ngoài ra, ended up còn tồn tại thể sử dụng với những giới từ khác, vẫn mang ý nghĩa kết thúc nhưng phù phù hợp với văn cảnh thực tế hơn.

ended up là gì

Xem Thêm : SỰ KHáC BIỆT GIỮA VISCOELASTIC Và VISCOPLASTIC | SO SáNH SỰ KHáC BIỆT GIỮA CáC THUẬT NGỮ TƯƠNG TỰ – KHOA HỌC – 2023

Eneded up có thể dùng với cấu trúc to end up hoặc end up with

Có hai cách phối hợp từ này, đó là:

to end up: đến đích, cuối cùng

end up with: kết quả của một thứ gì đó

3. Ví dụ Anh Việt

Để làm rõ hơn về phong thái dùng từ, tất cả chúng ta hãy ứng dụng chúng vào thực tế, cụ thể thông qua các ví dụ trong tương lai:

  • She is end up
  • Cô ấy mũi hếch
  • We’re travelling across Europe by train and are planning to end up in Paris
  • Chúng tôi tham quan vòng quanh châu Âu bằng tàu và kế hoạch kết thúc ở Paris
  • The đơn hàng were popular at the time, but many ended up losing money
  • Các thanh toán này phổ thông ở thời kì này, nhưng nhiều người mất tiền khi kết thúc
  • They all end up back together in the end
  • Cuối cùng họ cũng quay về bên nhau
  • I couldn’t get ticket go to Maldives, so I ended up going to Bali
  • Tôi không mua được vé đi Maldives, vì vậy tôi về Bali
  • How did you end up here?
  • Sao cậu đến được đây?
  • I studied law at university but I ended up working for a sale.
  • Tôi học khoa luật ở ĐH nhưng rốt cuộc tôi lại làm viên chức bán sản phẩm.

ended up là gì

Có rất nhiều văn cảnh có thể dùng cụm từ end up trong thực tế

  • She tried hard but ended up with a poor grade
  • Cô ấy đã nỗ lực hết mình nhưng kết quả nhận được điểm số/thứ hạng kém.
  • The shops will inevitably end up competing with each other in their push for increased market shares
  • Các cửa hàng kiên cố về cuối phải cạnh tranh với nhau để tạo thêm Thị phần trên thị trường
  • If he doesn’t learn how to keep his nose clean, he is going to end up in jail.
  • Nếu anh ta không học cách giữ cho mũi mình thật sạch, anh ta sẽ sở hữu kết cuộc ngồi tù.
  • The more senior I become in the forces, the more likely I am to end up in a desk job
  • Tôi càng trở thành người dân có thâm niên trong hàng ngũ, tôi càng có nhiều khả năng kết thúc với công việc bàn giấy.
  • She could end up committed to yet another savings scheme and none the wiser about managing her finances
  • Cô ấy có thể kết thúc bằng cam kết với kế hoạch tiết kiệm chi phí khác và không người nào khôn ngoan hơn về việc quản lý tài chính của cô ấy.
  • The danger of commercialism is that the pagodas end up khiêu vũ to the tune of their big business sponsors.
  • Mối nguy hại của chủ nghĩa thương nghiệp là kết quả các nhà chùa sẽ nhảy theo nhạc điệu của đa số nhà tài trợ lớn.
  • Sooner or later most poet end up making poetries about the torments of being a poet
  • Không sớm thì muộn, hồ hết các thi sĩ sẽ kết thúc việc sáng tác thơ về nỗi dằn vặt khi trở thành một thi sĩ.
  • When children end up taking care of their parents, it is a strange role reversal indeed
  • Khi con cháu kết thúc việc chăm sóc cha mẹ, đó là một sự đảo ngược kỳ lạ

4. Một số cụm từ liên quan

Liên quan tới từ ended up có một số từ như:

  • end result: kết quả cuối cùng
  • end user: người dùng cuối, thường trong chuỗi mua bán
  • end in: kết thúc hoàn toàn
  • end it (all): kết thúc tất cả
  • end of: cuối cùng, lần cuối nói về ai, vấn đề gì hoặc làm gì đó.

Hy vọng với khái niệm ended up và những cấu trúc, ví dụ trong bài sẽ khiến cho bạn có thêm tri thức về từ ended up và sử dụng từ này trong giao tiếp, văn bản của mình.

You May Also Like

About the Author: v1000