Năm mới tết đến là khoảng tầm thời kì mọi người trên khắp thế giới đều ăn mừng. Dù là Tết Âm Lịch hay Tết Dương Lịch thì đây đều là lúc các thành viên trong gia đình, bè bạn hay những người dân thân yêu được ở bên cạnh nhau, sẻ chia những phút giây rét mướt và ý nghĩa. Bạn thường làm gì để ăn mừng năm mới tết đến? Trước lúc mở màn sẵn sàng chuẩn bị cho những niềm vui sắp đến, hãy cùng eJOY tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về năm mới tết đếnvừa quen vừa lạ nào.
Bạn đang xem: Đầu xuân năm mới tiếng anh là gì
Học tiếng Anh sao cho nhanh mà hiệu quả đây?
Trước lúc đi vào nội dung chính, tất cả chúng ta hãy tìm hiểu cách học trước đã. Khi tham gia học tiếng Anh, ai cũng hy vọng mình có thể học được nhiều và nhớ thật nhanh rồi. Đương nhiên, hiệu quả học sẽ tùy thuộc vào năng khiếu sở trường và quan trọng hơn là cách học của bạn. Bàn về kiểu cách học từ vựng, một trong những phương pháp để bạn nhớ lâu và hiểu đúng nghĩa nhất đây chính là đặt từ vựng vào một trong những văn cảnh – context. Nhưng dễ thường cứ mỗi lần có một từ mới thì lại phải mang đi google để tìm cách sử dụng sao? Có mất nhiều thời kì không?
Chúng ta có thể dễ dàng tìm thấy các video có từ vựng mong muốn với eJOY. Tính năng Word Hunt siêu ‘ngầu” sẽ đưa bạn tới những video bài hát, talkshow hay phim chọn lựa có chứa từ vựng mong muốn. Chỉ đơn giản là gõ từ hay cụm từ của bạn vào thanh tìm kiếm, click vào “Say it” và bạn đã sẵn sàng để tiến bộ rồi đó.
Một cách khác cũng tiện lợi không kém đó là tùy chỉnh thiết lập ứng dụng eJOY eXtension để tra nhanh nghĩa và phiên âm của từ mới. Nút “say it” màu cam nổi trội ở góc cạnh trên bên phải sẽ dẫn bạn đến những video liên quan ngay tức thời.
Tùy chỉnh cấu hình eJOY eXtension miễn phí
Giờ thì bạn đã sẵn sàng rồi, cùng học từ vựng tiếng Anh về năm mới tết đến thôi.
Những từ vựng tiếng Anh về năm mới tết đến
Từ vựng chung về năm mới tết đến
New Year’s Evenoun phrase /njuː jɪəz iːv/
The day before the first day of a new year – December 31st
Ngày cuối năm cũ
Ví dụ: Celebrating New Year’s Eve is the most wonderful time of all. (Ăn mừng giao thừa là khoảng tầm thời kì tuyệt vời nhất.)
Hãy cùng học từ vựng tiếng Anh về năm mới tết đến trong một đoạn phim How I Met Your Mother khi Ted và Barney phải trả thêm tiền phụ thu khi tới quán bar trong đêm giao thừa nhé.
New Year’s Daynoun phrase /njuː jɪəz deɪ /
The first day of a brand new year – January 1st
Ngày trước tiên của năm mới tết đến
Ví dụ: I usually visit my grandparents on New Year’s Day. (Tôi thường đến thăm ông bà vào trong ngày đầu xuân năm mới mới.)
Những lời hát nhẹ nhõm và đầy tình cảm của Taylor Swift về ngày đầu xuân năm mới, cùng những chuyện đã qua lời nhắn nhủ cho tương lai sẽ làm bạn suy tư ngay đấy.
Lunar New Yearnoun phrase /ˈluːnə njuː jɪə/
Lunar New Year is the start of a year that has months coordinated by the cycles of the moon.
Tết Âm Lịch/ Tết Nguyên Đán
Ví dụ: Lunar New Year is the most important holiday in Vietnam. (Tết Âm Lịch là ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam.)
Bên cạnh ngày Tết Dương Lịch – Solar New Year được nhiều nước trên thế giới ăn mừng thì Tết Âm Lịch – Lunar New Year vẫn là ngày lễ chính ở nhiều nước châu Á, trong đó có Việt Nam ta. Sau đây là đoạn phóng sự với những thông tin thú vị về ngày Tết Âm Lịch ở Nước Hàn.
Ngay phía bên dưới là thêm một vài từ vựng tiếng Anh về năm mới tết đến và ví dụ đi kèm hữu ích
Fireworksnoun /ˈfaɪəwɜːks/A combustible or explosive device that produces a spectacular display of light and a loud noise when ignitedPháo hoaVí dụ: The festive season will start with a huge fireworks display. (Mùa liên hoan sẽ mở màn cùng một màn pháo hoa thật hoành tráng.)Champagnenoun /ʃæmˈpeɪn/Champagne is an expensive French white sparkling wine which is typically made in the Champagne region of France. It is often drunk to celebrate.Rượu sâm banhVí dụ: She’d had a few glasses of champagne himself and was feeling dizzy. (Cô ấy đã uống mấy ly sâm banh rồi và giờ thì đang chóng cả mặt.)Calendarnoun /ˈkælɪndə/A chart, table or series of pages that show all days, weeks and months of the year. It can also give particular seasonal information.LịchVí dụ: According to the calendar, mom’s birthday is the next Friday. (Theo như lịch thì sinh nhật của mẹ sẽ rơi vào trong ngày thứ Sáu tuần tới.)Midnightnoun /ˈmɪdnaɪt/Midnight is the middle period of the night or the transition time from one day to the next – 12 o’clock at nightNửa đêmVí dụ: It was past midnight when the New Year’s party ended. (Tiệc mừng năm mới tết đến chỉ kết thúc khi đã qua nửa đêm.)Auld Lang Synenoun /ˈɔːl(d) lɑŋˈsəin/ (phiên âm từ tiếng Scotland)A well-known song in many English-speaking countries. It’s often sung to bid farewell to the old year on New Year’s Eve.Bài hát Auld Lang SyneVí dụ: Under the sparkling fireworks display, we linked arms to sing Auld Lang Syne. (Dưới màn pháo hoa rực rỡ, chúng tôi nối tay và hát cùng nhau.)
Ở đây là bài hát Auld Lang Syne với phong cách cực kỳ vui nhộn, hãy cùng eJOY lắng tai bài hát này nhé.
Xem thêm: Năng Lực Nghề Nghiệp Là Gì ? Cách Rèn Luyện Năng Lực Theo Từng Ngành Nghề
Từ vựng về những hoạt động sinh hoạt trong năm mới tết đến
Countdownnoun /ˈkaʊntdaʊn/The act of counting numbers of seconds in reverse order to zero before the start/ end of somethingĐếm ngượcVí dụ: I will not miss the countdown at Thành Phố New York Times Square this year. (Tôi sẽ không còn để lỡ màn đếm ngược tại Trung tâm vui chơi quảng trường Thời đại Thành Phố New York năm nay đâu.)Resolutionnoun /rɛzəˈluːʃən/A goal or idea that people make for themselves as a new plan for the days to comeMục tiêuVí dụ: People usually make resolutions for better health at the start of a new year. (Mọi người thường đặt mục tiêu để cải thiện sức khỏe vào trong ngày đầu xuân năm mới.)Cheeringnoun /ˈʧɪərɪŋ/A shout for approval, congratulation or encouragement in a joyful wayReo hòVí dụ: People were loudly cheering when the clock stroke twelve. (Mọi người reo hò thật rộn ràng khi đồng hồ đeo tay điểm đúng 12 giờ.)Celebratingnoun /ˈsɛlɪbreɪtɪŋ /An act of taking part in and enjoy social activities in order to acknowledge an important day or sự kiệnĂn mừngVí dụ: How do your family usually celebrate New Year?. (Nhà của bạn thường ăn mừng năm mới tết đến thế nào.)Partynoun /ˈpɑːti/A social gathering of people who have been invited. It may involve other activities like conversations, eating, drinking and entertainment.Tiệc tùngVí dụ: Last night party was full of fun. I met a lot of “cool” people. (Tiệc tối qua vui ghê. Tao gặp nhiều đứa hay ho lắm.)Khiêu vũnoun /ˈdɑːnsɪŋ/Moving different parts of body toàn thân in coordination with rhythmic beats of musicNhảy múa, khiêu vũVí dụ: She was joyfully khiêu vũ while he was playing the piano. (Cô nhảy múa thật vui vẻ trong lúc anh ấy đang chơi piano.)Toastingnoun /ˈtəʊstɪŋ/Raising one’s glass together with others and drink in honor of someone or somethingNâng lyVí dụ: Let’s a toast to one another. (Hãy nâng ly chúc mừng nhau.)Holidaynoun /ˈhɒlədeɪ/A period of time when someone doesn’t go to work or school. This time is usually spent away from home or in traveling.Kỳ nghỉVí dụ: The weather was more than perfect on our New Year’s holiday. (Thời tiết không thể lý tưởng hơn trong kỳ nghỉ Tết của chúng tôi.)Paradenoun /pəˈreɪd/A public celebration made by a group of many people marching or in vehiclesDiễu hànhVí dụ: People were dressed up in colorful outfits for the parade. (Mọi người đều diệu y phục thật nhiều sắc tố cho buổi diễu hành.)Decoratingnoun /ˌdɛkəˈreɪʃən/An act of making something more attractive by putting something on or reimage it Trang tríVí dụ: The mother has engaged her kids to decorate the house.. (Người mẹ khuyến khích các bé trang trí lại ngôi nhà.)
Từ vựng về vật trang trí năm mới tết đến
Balloonnoun / bəˈluːn/A thin and small rubber bag that can be filled with air by blowing or pumping to turn its shape into roundBong bóngVí dụ: The kid was happily running around with a bunch of balloons. (Đứa trẻ chạy một cách vui vẻ ở xung quanh cùng một chùm bong bóng.)Sparklernoun /ˈspɑːklə/A handheld wire stick that can produce sparksQue pháo sángVí dụ: A boy is playing with a sparkler on the in the garden. (Cậu bé đang chơi đùa cùng que pháo sáng ở trong vườn.)Confetti/kənˈfɛti(ː)/ Small pieces of coloured paper made for throwing or dropping from a height at a celebration or festive sự kiệnHoa giấy/ kim tuyến (để ném/ thả)Ví dụ: Confetti showered down as the family as they were taking pictures. (Một trận mưa hoa giấy rơi xuống cả gia đình khi họ đang chụp hình.)Streamer/ˈstriːmə/A long strip of coloured paper that is cut into particular shape and used for decorationCờ đuôi nheo, cờ dải, băng giấy màuVí dụ: The ceiling is tied with balloons and streamers for the party. (Khoảng tầm trần được trang trí cùng bong bóng và băng giấy màu cho bữa tiệc.)
Những lời chúc mừng ý nghĩa cho năm mới tết đến
Ai cũng muốn gửi đến những người dân thân yêu của mình những lời chúc tốt lành nhất và năm mới tết đến là khoảng tầm thời kì không thể phù hợp hơn để làm điều này. Những lời chúc mừng năm mới tết đến thường sẽ hướng đến những điều tốt đẹp, những sự thay đổi, một khởi đầu thuận tiện. Tùy vào đối tượng người tiêu dùng và tình huống cụ thể, hãy gửi trao nhau những mong ước giản đơn nhưng ý nghĩa.
Lời chúc năm mới tết đến giành cho gia đình
“My loving family, you’ve been giving me a special feeling of belonging that can’t be compared to anything else in the world. It’s a real blessing and I will always be grateful to you. Happy New Year.”: tổ ấm thân yêu ơi, mọi người đã cho con cảm giác được thuộc về một bờ bến mà không điều gì trên thế giới này còn có thể so sánh được. Đây là đặc ân thật sự và con sẽ mãi hàm ân gia đình. Chúc mừng năm mới tết đến.
“Let this New Year bring only the happiest and the most memorable times for our family, and we’ll be by each other’s side forever.”: Hãy để năm mới tết đến mang đến thật nhiều niềm hạnh phúc và kỷ niệm đáng nhớ cho gia đình mình, và tất cả chúng ta sẽ mãi bên cạnh nhau nhé.
Lời chúc năm mới tết đến giành cho bè bạn
“Thank you for guiding me towards the right path whenever I’m about to lose my way. You are more than just a friend to me. Happy New Year, dear friend.”: Cảm ơn bạn vì đã luôn dẫn lối cho tôi mọi khi tôi dường như nhầm nhỡ. Với tôi bạn còn hơn hết bè bạn đó. Chúc mừng năm mới tết đến, bạn tri kỷ yêu.
“I am so lucky I have a friend like you. I hope our friendship will last for many more years to come. Wishing you a Happy New Year, my adorable friend!”: Mình thật may mắn khi có người bạn như bạn. Mình hy vọng tình bạn của tất cả chúng ta sẽ mãi vững bền theo năm tháng. Chúng cậu một năm mới tết đến vui vẻ, người bạn đáng yêu và dễ thương ơi!
Lời chúc năm mới tết đến giành cho đồng nghiệp, đối tác
“Happy New Year to the best colleagues anyone could wish for! May you experience every success and happiness you truly deserve in the coming year.”: Chúc một năm mới tết đến vui vẻ sẽ tới với những người dân đồng nghiệp tuyệt nhất quả đất này! Chúc mọi người một năm với nhiều thành công và niềm vui mà bạn thật sự xứng danh.
“Happy New Year to the world’s most supportive colleagues! It was so much fun to work with you and I’ve learnt a lot. We will achieve so much more as long as we stay together as a team. Let’s do it all again in the coming year.”: Năm mới tết đến vui vẻ nhé những người dân đồng nghiệp đã luôn trợ giúp tôi. Thao tác làm việc với mọi người thật sự rất vui và tôi đã được học hỏi rất nhiều. Tất cả chúng ta sẽ còn thành công hơn nữa khi mãi là đồng đội của nhau. Hãy tiếp tục cùng nhau trong năm nay nhé.
Lời chúc năm mới tết đến dành cho tất cả những người yêu
“Thank you for loving me with your whole heart. You simply completed me and there’s nothing more I can wish for myself. May all the best wishes will come true for you, my darling!”: Cảm ơn anh vì đã yêu em bằng cả trái tim. Anh chỉ đơn giản hoàn thiện con người em và không còn gì em cần ước mong cho mình nữa. Hãy để những điều ước tốt lành nhất của anh sẽ thành hiện thực, người yêu nhé!
“Whenever we’re together, all my worries seem to disappear. May this year be filled with memories and beautiful moments of us.”: Khi đôi ta bên nhau, tất cả mọi lo lắng của anh đều tan biến. Hãy để năm mới tết đến đến tràn ngập kỷ niệm và khoảnh khắc tươi đẹp của chúng mình.
Lời chúc ý nghĩa trong bài hát Happy New Year của ABBA
Bài hát Happy New Year kinh điển của nhóm nhạc ABBA đã quá thân thuộc với tất cả chúng ta rồi. Tuy đã được sáng tác từ lâu, nhưng nhạc điệu sâu lắng và thông điệp ý nghĩa của nó vẫn vĩnh cửu theo năm tháng. Nghe bài hát này bạn cũng luôn tồn tại thể học được nhiều từ vựng tiếng Anh về năm mới tết đến nữa đó.
“May we all have a vision now and then of a world where every neighbour is a friend.”: Mong tất cả chúng ta sẽ sở hữu được tầm nhìn mới về ngày nay và tương lai của thế giới nơi mà mỗi người láng giềng (nước láng giềng) đều là bè bạn của nhau.
“May we all have our hopes, our will to try. If we don’t we might as well lay down and die.”: Mong tất cả chúng ta sẽ luôn có niềm hy vọng và ý chí để nỗ lực cố gắng hơn. Nếu không tất cả chúng ta sẽ từ bỏ và đánh mất tất cả.
Bài tập thực hiện
Trước lúc kết thúc bài học kinh nghiệm từ vựng tiếng Anh về năm mới tết đến, hãy cùng eJOY ôn lại một vài từ vựng ở trên qua bài tập nối từ vựng tiếng Anh về năm mới tết đến và khái niệm tương ứng phía bên dưới.
StreamerSmall pieces of coloured paper made for throwing or dropping from a height at a celebration or festive sự kiệnNew Year’s EveA combustible or explosive device that produces a spectacular display of light and a loud noise when ignitedConfettiThe first day of a brand new year – January 1stSparklerThe day before the first day of a new year – December 31stNew Year’s DayA handheld wire stick that can produce sparksFireworkA long strip of coloured paper that is cut into particular shape and used for decoration
Lời kết
Vậy là nội dung bài viết về từ vựng tiếng Anh về năm mới tết đến đã không còn rồi. Cảm ơn vì đã nhẫn nại đọc đến cuối bài và hy vọng bạn đã học được thật nhiều từ vựng hữu ích. Chúc bạn một năm mới tết đến đến nhiều thành công và niềm vui mới!