Công Ty Con Tiếng Anh Là Gì? Công Ty Con Là Gì?

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Cong ty con tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

Đơn vị mẹ, đơn vị con thường là kết cấu phổ quát của đa số tập đoàn kinh tế tài chính hình thức này ngày càng phổ quát trong nền kinh tế tài chính thế giới. Đơn vị con Tiếng Anh là gì? Đơn vị con là gì? mời quý độc giả hãy theo dõi nội dung này qua nội dung bài viết sau đây.

Bạn Đang Xem: Công Ty Con Tiếng Anh Là Gì? Công Ty Con Là Gì?

Đơn vị con là gì?

Đơn vị con là đơn vị có tư cách pháp nhân riêng biệt, tuy nhiên chịu sự chi phối, quản lý bởi một đơn vị khác (gọi là đơn vị mẹ) trong vấn đề về chính sách tài chính, hoạt động, chiến lược kinh doanh, cũng như sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số CP phổ thông của đơn vị con.

Đơn vị con là có đầy đủ tư cách pháp nhân của một đơn vị được thành lập dưới nhiều hình thức khác nhau theo quy định, có cơ cấu tổ chức tổ chức riêng biệt, có tài sản độc lập với member, song song tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình, nhân danh đơn vị tham gia quan hệ pháp luật một cách độc lập. Do đó đơn vị con cũng tồn tại thể trở thành đơn vị mẹ của đa số đơn vị con khác.

Đơn vị con và đơn vị mẹ có thể hoạt động tại những địa điểm khác nhau, và đơn vị con có thể lớn mạnh hơn đơn vị mẹ và trái lại. Hiện nay mô hình đơn vị mẹ đơn vị con ngày càng được phát triển hơn ở Việt Nam.

Đơn vị con tiếng Anh là gì?

Đơn vị con tiếng Anh là subsidiary company và được khái niệm Subsidiary is a company with separate legal status, but is controlled and managed by another company (called the parent company) in matters of financial policies, operations, and business strategies. business, as well as own more than 50% of charter capital or the total number of common shares of the subsidiary.

A subsidiary is a fully legal entity of a company established in various forms as prescribed, has a separate organizational structure, assets independent of individuals, and is self-responsible. liability by their own assets, on behalf of the company, to engage in legal relations independently. Therefore, a subsidiary may also become the parent company of other subsidiaries.

Subsidiaries and parent companies can operate in different locations, and subsidiaries can grow stronger than the parent company and vice versa. Currently, the model of parent company and subsidiary companies is more and more developed in Vietnam.

Mô hình đơn vị khác liên quan đơn vị con tiếng Anh là gì?

Xem Thêm : Talking angela 3 giờ sáng, sự thật la gì

– Một số đơn vị khác liên quan đến đơn vị con trong tiếng Anh như:

– Đơn vị trực thuộc được dịch sang tiếng Anh là Depended company.

– Đơn vị liên kết kinh doanh được dịch sang tiếng Anh là Joint venture.

– Đơn vị hợp danh được dịch sang tiếng Anh là Partnerships.

– Đơn vị liên kết được dịch sang tiếng Anh là Associated Company.

– Trụ sở đơn vị được dịch sang iếng Anh là Branch of company.

– Tập đoàn được dịch sang tiếng Anh là Group.

– Đơn vị CP dịch sang tiếng Anh là Joint stock company.

Ví dụ cụm từ thường sử dụng đơn vị con tiếng Anh viết thế nào?

Trong cuộc sống hằng ngày có nhiều thắc mắc liên quan đến mô hình đơn vị con. Vậy những cụm từ, câu nói thường được sử dụng nhiều nhất về đơn vị con, và nghĩa của nó trong tiếng Anh là thế nào? Chúng tôi xin đưa ra một số ví dụ tiêu biểu sau:

Xem Thêm : Ý nghĩa tên An

– Các hình thức thành lập đơn vị con? – Forms of establishing subsidiaries?

– Đơn vị con và Trụ sở đơn vị khác nhau thế nào?- What are the differences between subsidiaries and affiliates?

– Đơn vị con có tư cách pháp nhân hay là không?- Is the subsidiary legal entity?

– Mục tiêu thành lập đơn vị con là gì?- What is the purpose of establishing the subsidiary?

– Quan hệ giữa đơn vị con và đơn vị mẹ?- What is the relationship between a subsidiary and a parent company?

– Những ưu điểm và nhược điểm mô hình đơn vị con?- What are the advantages and disadvantages of a subsidiary model?

Tập đoàn tiếng Anh là gì?

“Tập đoàn” trong tiếng Anh được gọi là “corporation” hoặc “group”.

“Tập đoàn” là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ một tập hợp các đơn vị, doanh nghiệp hoặc tổ chức được quản lý và điều hành bởi một đơn vị mẹ hoặc một nhóm những nhà góp vốn đầu tư then chốt. Tập đoàn thường có quy mô lớn và hoạt động trong nhiều ngành nghề khác nhau.

Một số ví dụ về các tập đoàn lớn trên thế giới gồm có: Alphabet (tập đoàn chủ quyền của Google), Amazon, Apple, ExxonMobil, General Electric, Samsung và Walmart. Những tập đoàn này còn có sức tác động lớn đến nền kinh tế tài chính và thị trường toàn cầu, và thường có nhiều đơn vị con hoặc đơn vị liên kết hoạt động dưới sự quản lý của đơn vị mẹ.

You May Also Like

About the Author: v1000