Concern About là gì và cấu trúc cụm từ Concern About trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Concern about la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Hiện nay, có rất nhiều bạn học thắc mắc về Concern About là gì? Thực chất, đây là một cụm từ xuất hiện tương đối nhiều trong tiếng anh cả văn nói và văn viết với ý nghĩa thể hiện sự lo lắng, mối quan tâm về một điều gì đó. Tuy nhiên, nếu không thông đạt về cụm từ này thì sẽ rất khó sử dụng trong các tình huống phù hợp. Vì vậy, nội dung bài viết trong tương lai Studytienganh sẽ giúp cho bạn nắm vững tất cả những tri thức liên quan đến Concern About, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

Bạn Đang Xem: Concern About là gì và cấu trúc cụm từ Concern About trong câu Tiếng Anh

1. Concern About tức thị gì?

Trước lúc tìm hiểu về Concern About là gì thì tất cả chúng ta cần làm rõ ngữ nghĩa của Concern. Trong tiếng anh, Concern được dịch tức thị gây ra nỗi lo lắng cho những người nào đó. Concern vừa có thể là danh từ, hoặc động từ.

Concern About được dịch nghĩa sang tiếng việt là lo lắng về, quan tâm về.

concern about là gì

Concern about là gì?

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Concern About

Xem Thêm : II. Hành vi sức khỏe:

Concern About được phát âm trong tiếng anh theo hai cách trong tương lai:

Theo Anh – Anh: [ kənˈsɜːn əˈbaʊt]

Theo Anh – Mỹ: [ kənˈsɜːrn əˈbaʊt]

Concern About đóng vai trò là một động từ trong câu được sử dụng với ý nghĩa cảm giác lo lắng hoặc căng thẳng về điều gì đó hoặc điều gì đó khiến bạn cảm thấy lo lắng.

Concern about + something

Ví dụ:

  • There was a lot of public concern about the new legislation.
  • Có rất nhiều mối quan tâm của hội đồng về luật mới.

Xem Thêm : CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

concern about là gì

Cấu trúc cụm từ Concern about trong tiếng anh

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Concern about trong câu tiếng anh

Nhằm giúp cho bạn làm rõ hơn về Concern about là gì thì trong tương lai Studytienganh sẽ tiếp tục san sớt thêm vào cho bạn về một số ví dụ về cụm từ:

  • There’s a lot of public concern about dangerous toxins recently found in food.
  • Có rất nhiều mối quan tâm của hội đồng về các chất độc nguy hiểm được tìm thấy gần đây trong thực phẩm.
  • Lisa is a good nurse because she’s concerned about her patients.
  • Lisa là một y tá tốt vì cô ấy quan tâm đến bệnh nhân của mình.
  • They are concerned about the environment.
  • Họ quan tâm đến môi trường thiên nhiên.
  • Our concern for the project is enormous
  • Mối quan tâm của chúng tôi so với dự án là rất lớn
  • I think your concern for studies should be focused .
  • Tôi nghĩ rằng mối quan tâm của bạn cho những nghiên cứu nên được tập trung.
  • I’ve been watching her since the beginning of the show and she doesn’t seem to be concerned about what’s going on.
  • Tôi đã theo dõi cô ấy từ trên đầu lớp học và cô ấy dường như không quan tâm đến những gì đang xẩy ra.
  • Manager was filled with concern about the problems of the company.
  • Người quản lý đầy lo lắng về các vấn đề của đơn vị.
  • After my younger brother asked to live on his own, my mother was extremely concerned about what was going on around him.
  • Sau khoản thời gian em trai tôi đòi ra ở riêng, mẹ tôi vô cùng lo lắng không biết chuyện gì đang xẩy ra xung quanh.
  • Even though I graduated, I’m really concerned about what’s to come.
  • Mặc dù tôi đã tốt nghiệp, tôi thực sự lo lắng về những gì sắp tới.
  • Managers complain that they spend too much time going to meetings, yet they are still concerned about these solutions.
  • Các nhà quản lý phàn nàn rằng họ dành quá nhiều thời kì đi họp, nhưng họ vẫn lo lắng về các giải pháp này.
  • Maybe she’s concerned about the upcoming competition, because it’s been a few nights since she couldn’t sleep.
  • Có nhẽ cô ấy lo lắng về cuộc thi sắp tới, vì đã mấy đêm rồi cô ấy không ngủ được.
  • If you are concerned about it, discuss it with a professional financial advisor, they will help you out.
  • Nếu khách hàng lo lắng về nó, hãy thảo luận với một cố vấn tài chính chuyên nghiệp, họ sẽ giúp cho bạn.

concern about là gì

Ví dụ về Concern about trong câu

4. Một số cụm từ liên quan

Bên cạnh Concern about thì Concern còn được sử dụng với những cụm từ sau:

  • Concern with: có liên quan tới, dính líu tới cái gì
  • Concern in: lợi lộc, cổ phiếu
  • Concern for: nỗi lo lắng, sự lo lắng
  • Concern of: sự quan tâm của người nào đó
  • Car-hide concern: Che giấu mối quan tâm
  • Commercial concern: Mối quan tâm thương nghiệp
  • Going concern: xí nghiệp có lãi
  • Going concern assumption: Đi tới một nhận định có liên quan
  • Going concern concept: khái niệm về mối quan tâm
  • Going concern principle: nguyên tắc liên quan
  • Going concern value: giá trị của những hãng đang phát triển
  • Leading concern: xí nghiệp hàng đầu
  • Paying concern: Trả giá mối quan tâm
  • Public concern: quan tâm chung của mọi người
  • Publishing concern: người phát hành
  • service concern: dịch vụ quan tâm
  • concern yourself: tham gia vào điều gì đó hoặc lo lắng về điều gì đó
  • trading concern: mối quan tâm giao dịch thanh toán
  • As far as (someone or something) is concerned: Theo như (ai đó hoặc cái gì đó) có liên quan
  • be of concern: trở thành quan trọng
  • To whom it may concern: một cụm từ bạn viết ở đầu một bức thư chính thức hoặc công khai khi chúng ta không biết xác thực nó nên được gửi cho ai, một chiếc gì đó bạn viết ở đầu một lá thư chính thức hoặc thông tin khi chúng ta không biết xác thực nó nên được gửi cho ai

Nội dung bài viết trên, Studytienganh đã hỗ trợ bạn trả lời Concern About là gì? Không chỉ có vậy, chúng tôi cũng san sớt thêm vào cho bạn về kiểu cách dùng, ví dụ và các cụm từ có liên quan để bạn hiểu sâu hơn về ngữ nghĩa của cụm từ này, song song ứng dụng trong cuộc sống một cách tốt nhất.

You May Also Like

About the Author: v1000