Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Con vat tieng anh la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Khi bàn luận về loài vật, động vật hoang dã với ai đó, bạn phải nắm chắc từ vựng tiếng Anh về loài vật. Vì thế, đừng để cuộc trò chuyện của bạn bị gián đoạn khi không đủ từ vựng. Hãy mở ra thế giới động vật hoang dã rộng lớn với kho từ vựng về loài vật thông dụng nhất sau đây.

Bạn Đang Xem: Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất

1. Các từ vựng tiếng Anh về loài vật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về loài vật khiến cho bạn dấn thân thế giới động vật hoang dã đơn giản, nhanh chóng. Cùng tạo nên các cuộc hội thoại quyến rũ với kho từ vựng tiếng Anh về loài vật có phiên âm sau. Số lượng từ nhiều, bạn phải có mẹo học từ vựng tiếng Anh phù hợp để học nhanh nhất.

1.1. Từ vựng về thú nuôi

  • Cat /kæt/: mèo
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con
  • Dog /dɒg/: chó
  • Bitch /bɪtʃ/: chó cái
  • Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
  • Parrot /’pærət/: con vẹt
  • Gecko /’gekou/: con tắc kè
  • Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin (ở Nam-Mỹ)
  • Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm
  • Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang
  • Hamster /’hæmstə/: chuột đồng
  • Rabbit /’ræbit/: thỏ
  • Bird /bə:d/: chim
  • Ferret /’ferit/: chồn furô
  • Betta fish (fighting fish) /ˈbɛtə fiʃ/: cá chọi

1.2. Từ vựng về các loài chim

  • Bird: các loài chim nói chung
  • Pheasant /ˈfɛznt/ gà lôi
  • Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
  • Canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
  • Pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim ý trung nhân câu
  • Parrot /ˈpærət/ vẹt
  • Crow /krəʊ/ quạ
  • Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ chim ruồi
  • Raven /ˈreɪvn/ quạ
  • Quail /kweɪl/ chim cút
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim chim thầy bói
  • Swan /swɒn/ thiên nga
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
  • Toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
  • Sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
  • Peacock /ˈpiːkɒk/ công
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
  • Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ đà điểu
  • Seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
  • Eagle /ˈiːgl/ đại bàng
  • Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
  • Hawk /hɔːk/ diều hâu
  • Stork /stɔːk/ cò
  • Falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
  • Vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
  • Hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
  • Hen /hen/ gà mái
  • Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
  • Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
  • Owl /aul/ chim cú
  • Parrot /’pærət/ chim vẹt
  • Peacock /’pi:kɔk/ chim công
  • Pelican /’pelikən/ chim ý trung nhân nông
  • Petrel /’petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ)

null

Từ vựng về các loài chim

1.3. Từ vựng về các động vật hoang dã biển/dưới nước

  • Crab /kræb/ cua
  • Seal /siːl/ hải cẩu
  • Octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
  • Shark /ʃɑːk/ cá mập
  • Seahorse /ˈsiːhɔːs/ hải mã
  • Walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
  • Starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
  • Whale /weɪl/ cá voi
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
  • Squid /skwɪd/ con mực
  • Lobster /ˈlɒbstə/ tôm rồng
  • Shrimp /ʃrɪmp/ tôm
  • Coral /ˈkɒrəl/ sinh vật biển
  • Seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
  • Clam /klæmz/ con nghêu
  • Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
  • Dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
  • Mussel /ˈmʌsl/ con trai
  • Oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
  • Scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
  • Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
  • Salmon /ˈsæmən/ cá hồi
  • Sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
  • Sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
  • Sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
  • Sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
  • Salamander /ˈsæləˌmændə/ kỳ giông
  • Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ trâu nước
  • Fish /fɪʃ/ cá
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
  • Common carp /ˈkɒmən kɑːp/ cá chép vàng
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
  • Sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
  • Catfish /ˈkætˌfɪʃ/ cá trê
  • Mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
  • Pomfret /ˈpɒmfrɪt/ cá chim
  • Eel /iːl/ lươn
  • Flounder /ˈflaʊndə/ lờn bơn
  • Goby /ˈɡəʊbi/ cá bống
  • Herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
  • Catfish /ˈkætfɪʃ/ cá trê
  • Tench /tentʃ/ cá mè
  • Tilapia /tɪˈlɑːpiə/ cá rô
  • Pufferfish /ˈpʌfəfɪʃ/ cá nóc
  • Suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
  • Red tilapia /rɛd tɪˈleɪpɪə/ cá diêu hồng
  • Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
  • Stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
  • Tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ
  • Anabas /ˈanəbəs/ cá rô
  • Flowerhorn /ˈflaʊəhɔːn/ cá la hán
  • Sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
  • Snakehead fish /ˈsneɪkhɛd fɪʃ/ cá quả
  • Angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
  • Sea snake /siː sneɪk/ rắn biển
  • Frog /frɒg/ ếch
  • Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
  • Killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ màu đen trắng
  • Seal /siːl/: Hải cẩu
  • Squid /skwɪd/: Mực ống

Xem Thêm : Apricot Là Gì? Những Điều Nên Biết Về Apricot

Xem Thêm : Internet là gì? Lợi ích và tác hại của internet trong cuộc sống

Xem thêm:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.4. Từ vựng về động vật hoang dã hoang dại

  • Bear /beə/ gấu
  • Polar bear /ˈpəʊlə beə/ gấu Bắc cực
  • Panda /ˈpændə/ gấu trúc
  • Tiger cub /ˈtaɪgə kʌb/ hổ con
  • Lion /ˈlaɪən/ sư tử
  • Lioness /ˈlaɪənes/ sư tử cái
  • Lion cub /ˈlaɪən kʌb/ sư tử con
  • Tiger /ˈtaɪgə/ hổ
  • Tigress /ˈtaɪɡrəs/ hổ cái
  • Panther /ˈpænθə/ báo đen
  • Leopard /ˈlɛpəd/ báo đốm
  • Cheetah /ˈʧiːtə/ báo Ghê.ta
  • Gazelle /ɡəˈzel/ linh dương
  • Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ tê ngưu
  • Fox /fɒks/ cáo
  • Fawn /fɔːn/ nai con
  • Reindeer /ˈreɪndɪə/ tuần lộc
  • Elk /ɛlk/ nai sừng tấm
  • Moose /muːs/ nai sừng tấm
  • Rat /ræt/ chuột
  • Elephant /ˈɛlɪfənt/ voi
  • Wolf /wʊlf/ sói
  • Deer /dɪə/ nai
  • Doe /dəʊ/ con nai cái
  • Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ hươu cao cổ
  • Frog /frɒg/ ếch
  • Snake /sneɪk/ rắn
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Bat /bæt/ dơi
  • Gorilla /gəˈrɪlə/ gô ri la
  • Giant panda /ˈʤaɪənt ˈpændə/ gấu trúc
  • Boar /bɔː/ lợn rừng
  • Koala /kəʊˈɑːlə/ koala
  • Camel /ˈkæməl/ lạc đà
  • Sloth /sləʊθ/ con lười
  • Hyena /haɪˈiːnə/ linh cẩu
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ tinh tinh
  • Zebra /ˈziːbrə/ ngựa vằn
  • Squirrel /ˈskwɪrəl/ sóc
  • Baboon /bəˈbuːn/ khỉ đầu chó
  • Monkey /ˈmʌŋki/ khỉ
  • Racoon /rəˈkuːn/ gấu mèo
  • Platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt
  • Otter /ˈɒtə/ rái cá
  • Skunk /skʌŋk/ chồn hôi
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/: Con hắc tinh tinh
  • Badger /ˈbæʤə/ con lửng
  • Weasel /ˈwiːzl/ chồn
  • Kangaroo /ˌkæŋgəˈru/: Con chuột túi
  • Hedgehog /ˈhɛʤhɒg/: Con nhím (ăn thịt)
  • Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím (ăn cỏ)
  • Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
  • Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

null

Từ vựng về động vật hoang dã hoang dại

Xem Thêm : Apricot Là Gì? Những Điều Nên Biết Về Apricot

Xem Thêm : Internet là gì? Lợi ích và tác hại của internet trong cuộc sống

Xem thêm:

=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

1.5. Từ vựng tiếng Anh về loài vật nuôi/trang trại

  • Sheep /ʃiːp/ cừu
  • Donkey /ˈdɒŋki/ lừa
  • Goat /gəʊt/ dê
  • Cow /kaʊ/ bò
  • Buffalo /ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Goose /guːs/ ngỗng
  • Horse /hɔːs/ ngựa
  • Dalf /kæf/ bê con
  • Duck /dʌk/ vịt
  • drake /dreɪk/ vịt đực
  • Duckling /ˈdʌklɪŋ/ vịt con
  • Chicken /ˈʧɪkɪn/ gà
  • Rooster /ˈruːstə/ gà trống
  • Hen /hɛn/ gà mái
  • Turkey /ˈtɜːki/ gà tây
  • Piglet /ˈpɪglət/ lợn con
  • Rabbit /ˈræbɪt/ thỏ
  • Ox /ɒks/ bò
  • Water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Pig /pɪg/ lợn
  • Bunny /ˈbʌni/ thỏ con
  • Earthworm /ɜːθ wɜːm/ giun đất
  • Cattle /ˈkætl/ gia súc
  • Dog dɔːɡ/ chó đực
  • Puppy /ˈpʌpi/ chó con
  • Queen /kwiːn/ mèo cái
  • Kitten /ˈkɪtn/ mèo con
  • Cat /kæt/ mèo
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
  • Horses /hɔːsiz/: con ngựa
  • Paѕture /ˈpɑːѕ.tʃəʳ/: bãi ᴄhăn thả ᴠật nuôi
  • Farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, ᴄhủ trang trại
  • Barnуard /ˈbɑːn.jɑːd/: ѕân nuôi gia ѕúc
  • Cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia ѕúᴄ
  • Coᴡboу /ˈkaʊ.bɔɪ/: ᴄậu bé ᴄhăn bò
  • Coᴡgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: ᴄô gái ᴄhăn bò

1.6. Từ vựng về sâu bọ

Trong các từ vựng tiếng anh về loài vật, từ vựng về sâu bọ rất đa dạng. Chúng ta cũng có thể học theo sâu bọ có cánh hoặc không có cánh. Như vậy sẽ dễ nhớ hơn.

1.6.1. Sâu bọ không có cánh

  • Ant /ænt/ – con kiến
  • Fire ant /faɪə ænt/ – kiến vàng
  • Rove beetle /rəʊv biːtl/ – kiến ba khoang
  • Millipede /ˈmɪləpiːd/ – con cuốn chiếu
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – nhện
  • Cocoon /kəˈkuːn/ – kén
  • Aphid /ˈeɪfɪd/ – con rệp cây
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp
  • Flea /fliː/- con bọ chét
  • Slug /slʌɡ/ – sên nhớt
  • Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ – giun đất
  • Maggot /ˈmæɡət/ – con giòi
  • Snail /sneɪl/ – ốc sên
  • Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ – sán xơ mít
  • Hookworm /hʊk wɜːm/ – giun móc
  • Large Roundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ – giun đũa
  • Tick /tɪk/ – con bọ ve
  • Louse /laʊs/ – con rận

1.6.2. Sâu bọ có cánh

  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
  • Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ – cà cuống
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ – bọ xít
  • Cicada /səˈkɑːdə/ – ve sầu
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – bướm
  • Moth /mɒθ/ – bướm đêm, sâu bướm
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế
  • Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ – chuồn chuồn
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ – chuồn chuồn kim
  • Bee /biː/ – con ong
  • Wasp /wɒsp/ – ong bầu
  • Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ – đom đóm
  • Fly /flaɪz/ – con ruồi
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu
  • Termite /ˈtɜː.maɪt/ – con mối
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – con bọ rùa
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ – bọ hung
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/ – con bọ ngựa
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ – bọ cánh cứng

Xem Thêm : Apricot Là Gì? Những Điều Nên Biết Về Apricot

Xem Thêm : Internet là gì? Lợi ích và tác hại của internet trong cuộc sống

Xem thêm:

=> TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

1.7. Từ vựng về lưỡng thê

  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  • Toad /təʊd/: Con cóc
  • Frog /frɒg/: Con ếch
  • Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long thời tiền sử
  • Cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  • Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
  • Dragon/ˈdræg.ən/: Con rồng
  • Turtle-shell /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
  • Lizard/ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

2. Cụm từ tiếng Anh về động vật hoang dã

Từ vựng tiếng Anh về loài vật đã đa dạng, phong phú. Chưa tạm ngừng, khi kết phù hợp với các giới từ, nghĩa các từ sẽ thay đổi hoàn toàn. Bạn cần phải tìm hiểu để tránh dùng sai cách, sai tình huống giao tiếp.

  • Duck out: Trốn việc gì đó hoặc có tức thị lẻn ra ngoài
  • Ferret out: Tìm ra
  • Chicken out: Khi không dám thao tác gì đó thì người ta chọn lựa cách thoái lui
  • Beaver away: học tập, thao tác siêng năng
  • Fish out: Lấy cái gì đó thoát khỏi một chiếc gì đó
  • Horse around: Giỡn chơi, đùa cợt
  • Leech off: Bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó
  • Wolf down: Ăn rất nhanh
  • Pig out: Ăn rất nhiều
  • Fish for: Thu thập các thông tin Theo phong cách gián tiếp

null

Cụm từ tiếng Anh về động vật hoang dã

3. Thành ngữ về động vật hoang dã

Ngoài ra, các từ ngữ về động vật hoang dã cũng được ứng biến rất hay thành các thành ngữ. Chúng ta cũng có thể xem và ứng dụng các thành ngữ này khi giao tiếp.

  • Badger someone: mè nheo ai
  • An eager beaver: người tham việc
  • A busy bee: người thao tác lu bù
  • Make a pig of oneself: ăn uống thô tục
  • Make a beeline for something: nhanh nhảu làm chuyện gì
  • Have a bee in one’s bonnet: ám ảnh chuyện gì
  • Take the bull by the horns: không ngại khó khăn
  • A home bird: người thích ở trong nhà
  • The bee’s knees: ngon lành nhất
  • Lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
  • An early bird: người hay dậy sớm
  • Alone bird/wolf: người hay ở trong nhà
  • An odd bird/fish: người quái dị
  • A rare bird: của hiếm
  • Let the cat out of the bag: để lộ kín đáo
  • A bird’s eye view: nhìn toàn diện/nói vắn tắt
  • Bud someone: quấy rầy ai
  • Have butterflies in one’s stomach: nóng vội
  • A cat nap: ngủ ngày
  • Not have room to swing a cat: hẹp như lỗ mũi

Xem Thêm : Apricot Là Gì? Những Điều Nên Biết Về Apricot

Xem Thêm : Internet là gì? Lợi ích và tác hại của internet trong cuộc sống

Xem thêm:

=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

4. Tính từ mô tả về động vật hoang dã

Khi giao tiếp, bạn phải có thêm tính từ mô tả động vật hoang dã để cho đoạn hội thoại đủ nghĩa nhất. Thế giới động vật hoang dã sẽ tiến hành mô tả qua các từ vựng cơ bản sau.

  • Cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/: máu lạnh
  • Domesticated /dəˈmestɪkeɪtɪd/: được thuần hoá
  • Unique/Distinctive /juˈniːk/-/dɪˈstɪŋktɪv/: dễ phân biệt, nổi trội
  • Docile /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
  • Omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/:ăn tạp
  • Herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/: ăn cỏ
  • Carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/: ăn thịt
  • Loyal /ˈlɔɪəl/: trung thành với chủ
  • Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
  • Wild /waɪld/: hoang dại
  • Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: có độc
  • Ferocious /fəˈrəʊʃəs/: dữ tợn
  • Agile /ˈædʒaɪl/: nhanh nhẹn
  • Aggressive /əˈɡresɪv/: hung tợn
  • Dangerous: /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
  • Tiny /ˈtaɪni/: tí hon
  • Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
  • Scaly /ˈskeɪli/: có vảy
  • Fluff /ˈflʌfi/: mềm bông
  • Slimy /ˈslaɪmi/: trơn nhớt

5. Cách nhớ từ vựng tiếng về động vật hoang dã nhanh nhất

Có rất nhiều tình huống bạn phải từ vựng tiếng Anh về loài vật. Thế nhưng, việc ghi nhớ số lượng lớn từ vựng như vậy rất khó dàng, Bạn cần phải tìm hiểu cách nhớ các từ vựng này cụ thể như sau.

5.1. Học từ vựng về loài vật bằng âm thanh

Đây là phương pháp học từ vựng thú vị. Chúng ta cũng có thể dựa vào nguyên tắc “bắc cầu tạm” để học. Vận dụng cách này, bạn phải dùng từ tiếng Anh liên tưởng sau từ tiếng Việt. Liên tưởng này sáng tạo mẩu truyện giữa nghĩa và cách đọc của từ vựng.

Ngoài ra, bạn cũng có thể học từ vựng loài vật theo những bài hát. Chúng ta cũng có thể nghe âm nhạc về động vật hoang dã để ghi nhớ chúng. Để dạy từ vựng tiếng anh về loài vật cho bé nhiều người cùng ứng dụng cách này. Đây là cách đơn giản nhưng hiệu quả rất cao.

5.2. Học từ vựng qua hình ảnh

Dựa vào hình ảnh động vật hoang dã, bạn học các từ vựng đi kèm. Có thể sử dụng flashcard hoặc các mô hình các loài vật đồ chơi để tương trợ phương pháp học này. Học tiếng Anh qua hình ảnh các bạn sẽ ghi nhớ rất mất thời gian từ vựng.

5.3. Học từ vựng về loài vật theo nhóm

Lúc đầu, bạn nên bổ sung các từ vựng loài vật thân thuộc trước. Sau đó mở rộng các từ vựng tiếng Anh về loài vật liên quan. Việc phân chia nhóm để học cũng phát huy rất hiệu quả. Chúng ta cũng có thể vừa học vừa liên tưởng về loài động vật hoang dã và phân loại nhóm của chúng.

Ví dụ như học từ vựng về sư tử (lion) thì bạn học thêm nhóm từ vựng về động vật hoang dã hoang dại. Việc nhớ các động vật hoang dã cùng nhóm sẽ khiến cho bạn học nhanh hơn.

5.4. Khai mạc với nghe trước

Học từ vựng tiếng anh về loài vật và ghi nhớ lâu là cả quá trình. Để nhớ từ vựng lâu, hãy nghe trước sau đó mới nói, đọc và viết các từ vựng. Như vậy, các bạn sẽ vừa nhớ được từ vựng, vừa phát âm đúng và sử dụng chúng hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh về loài vật rất nhiều. Bạn muốn ghi nhớ hết không phải trong chỉ vài lần đọc. Hãy thường xuyên tìm từ vựng, nói về chúng để nhớ lâu và nhớ sâu hơn. Hãy để cho những cuộc trò chuyện của bạn thú vị và lôi cuốn hơn với vốn từ vựng sâu rộng nhé!

You May Also Like

About the Author: v1000