Unit 5: Can you swim?

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Can you swim nghia la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Guessing Game (Trò chơi đoán thú hoang dã) Trong trò chơi này, trước tiên các em chuẩn bị sẵn sàng sân bức tranh vẻ những thú hoang dã mà các em muốn để cho ai đó đoán, ví dụ “a dog, a fish, a parrot (con chó, con cá, con vẹt)”. Sau khoản thời gian chuẩn bị sẵn sàng xong, các bạn học trò sẽ cùng tham gia trò chơi. Gia sư sẽ chia thành 5 nhóm. Nếu học trò trong mỗi nhóm có thể nhận ra nhửng động vạt trong tranh thì hãy chỉ tay lên thú hoang dã đó và hỏi một vài vướng mắc về động vột (ví dụ như: “What’s this animal?” – Đây là thú hoang dã gì? hoặc “What can it do?”- Nó có thể làm gì?, “Can it swim?”- Nó có thể bơi không?). Sau đó trong một nhóm nói 2 câu về động vạt trong tranh, sử dụng can và can’t (ví dụ: It can swim, but it can’t walk. – Nó có thể bơi, nhưng nó không thể đi bộ.), rồi tiếp tục hỏi “What is it? – Nó là con gì? Học trò khác nhìn tranh và trả lời (ví dụ: “It’s a fish. – Nó là con cá.”). Và sau hết nhóm nào đưa ra 5 vướng mắc và 5 câu vấn đáp đúng trước thì nhóm này sẽ thắng cuộc.

Bạn Đang Xem: Unit 5: Can you swim?

Lesson 2 Unit 5:

. Look, listen anh repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

a) Can you play volleyball? Chúng ta có thể chơi bóng chuyền được không? No, I can’t, but I can play football. Không, tôi không thể chơi, nhưng tôi có thể chơi bóng đá. b) Let’s play football. Nào tất cả chúng ta cùng chơi bóng đá. OK. Được thôi. c) Oh, no! Ôi, không!

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Các em cần lưu ý khi viết về “chơi một loại nhạc cụ” nào đó thì theo cấu trúc sau: play + the + tên nhạc cụ. Ví dụ: play the guitar (chơi ghi-ta), play the violin (chơi violin hay chơi vĩ câm). a) Can you play table tennis? Chúng ta có thể chơi bóng bàn dược không? Yes, I can. Vông, tôi có thể. No, I can’t. Không, tôi không thể. b) Can you play volleyball? Chúng ta có thể chơi bóng chuyền được không? Yes, I can. Vâng, tôi có thể. No, I can’t. Không, tôi không thể. c) Can you play the piano? Bọn có thể chơi dàn piano được không? Yes, I can. Vâng, tôi có thể. No, I can’t. Không, tôi không thể. d) Can you play the guitar? Chúng ta có thể chơi đàn ghi-ta dược không? Yes, I can. Vâng, tôi có thể. No, I can’t. Không, tôi không thể.

3. Let’s talk.

• What can you do? Chúng ta có thể làm gì? • Can you ? Chúng ta có thể… được không?

4. Listen and number.

Nghe và điền số.

a 2 b 4 c 3 d 1 Bài nghe: 1. Mai: Can you play table tennis? Nam: Yes, I can. It’s my favourite sport. Mai: Let’s play it together. Nam: OK. ‘ 2. Tony: Can you play the guitar? Tom: No, I can’t. Tony: What about the piano? Can you play the piano? Tom: Yes, I can. 3. Tom: Let’s play chess. Peter: Sorry, I can’t. Tom: What about football? Can you play football? Peter: Yes, I can. 4. Mai: Do you like music? Phong: Yes, I do. Mai: Can you dance? Phong: No, I can’t. I can’t dance, but I can sing.

5. Look and write.

Xem Thêm : EasyBCD 2.4.0.237

Nhìn và viết.

1. Nam: Can you cycle? Chúng ta có thể đi xe đạp điện không? Akiko: No, I can’t. Không, tôi không thể. 2. Nam: Can you play the piano? Chúng ta có thể chơi đàn piano không?

Hakim: Yes, I can. Vâng, tôi có thể. 3. Nam: Can you play the guitar? Chúng ta có thể chơi đàn ghi-ta không?

Tony: No, I can’t. Không, tôi không thể. 4. Nam: Can you play chess? Chúng ta có thể chơi cờ vua không?

Linda: No, I can’t. Không, tôi không thể.

6. Let’s sing.

Tất cả chúng ta cùng hát.

Can you swim? Chúng ta có thể bơi không? Daddy, daddy, Ba ơi, ba ơi, Daddy, daddy, Ba ơi, ba ơi, Can you swim? Ba có thể bơi không? Yes, I can. Có, ba có thể. Yes, I can. Có, ba có thể. I can swim. Ba có thể bơi. Mummy, mummy, Mẹ ơi, mẹ ơi, Mummy, mummy, Mẹ ơi, mẹ ơi. Can you dance? Mẹ có thể múa không? Yes, I can. Có, mẹ có thể. Yesằ I can. Có, mẹ có thể. I can dance. Mẹ có thể múa. Baby, baby, Con yêu, con yêu, Baby, baby, Con yêu, con yêu, Can you sing? Con có thể hát không? Yes, I can. Dạ, con có thể. Yes, I can. Dạ, con có thể. I can sing. Con có thể hát ạ.

Lesson 3 Unit 5:

1. Listen and repeat.

s:sing. I can sing. Tôi có thể hát.

sw:swim. I can’t swim. Tôi không thể bơi.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

a 4 b 1 c 2 d 3 Bài nghe: 1. Can you swim? 2. Can you sit on the chair? 3. Can you swing? 4. Can you sing?

Xem Thêm : Monome là gì? Tổng hợp kiến thức về Monome từ A đến Z

3. Let’s chant.

Tất cả chúng ta cùng hát ca.

Can you swim?

Chúng ta có thể bơi không? Can you sing? Chúng ta có thể hát không? No, I can’t. Không, tôi không thể. I can’t singắ Tôi không thể hát. Can you swim? Chúng ta có thể bơi không? No, I can’t. Không, tôi không thể. I can’t swim. Tôi không thể bơi. Can you swing? Chúng ta có thể nhún nhảy không? No, I can’t. Không, tôi không thể. I can’t swing. Tôi không thể nhún nhảỵ.

4. Read and complete.

Đọc và trả lời.

Xin chào. Mình tên là Mai. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát và nhảy múa nhưng mình không thể chơi đàn piano. Bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu lông nhưng câu đấy không thể chơi đá bóng. Nam có thể chơi cờ vua nhưng cậu đấy không thể bời. 1. Nam. 2. Phong. 3. Mai.

5. Write about you.

Viết về em.

My name’s Phuong Trinh. I can sing, but I can’t danceẽ I can’t play the guitar. I can swim. I can ride a bike. I can speak English. What about you?

Tên tôi là Phương Trinh. Tôi có thể hát nhưng tôi không biết nhảy múa. Tôi không thể chơi đàn ghi-ta. Tôi có thể bơi. Tôi có thể đi xe đạp điện. Tôi có thể nói rằng tiếng Anh. Còn bạn thì sao?

6. Project.

Dự án.

Phỏng vấn ba người bạn và hoàn thành bảng sau: Các em có thể sử dụng mẫu phỏng vốn sau để phỏng vấn các bạn nhé: Nam: Can you swim, Trinh? Chúng ta có thể bơi không, Trinh? Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể. Nam: Can you play badminton? Chúng ta có thể chơi cầu lông không? Trinh: No, I can’t. Không, tôi không thể. Nam: Can you play chess? Chúng ta có thể chơi cờ vua không? Trinh: Yes, I canệ Vâng, tôi có thể. Nam: Can you play the piano? Chúng ta có thể chơi đàn piano không? Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể. Name swim play badminton play chess play the piano Trinh Yes No Yes Yes Trang Yes Yes No No Khang Yes No Yes No

Unit 5: Can you swim?

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club