Break down là gì và cấu trúc cụm từ Break down trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Break down la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách thuần tuý bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở thành dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là break down, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt và các từ đồng nghĩa của break down!!!

Bạn Đang Xem: Break down là gì và cấu trúc cụm từ Break down trong câu Tiếng Anh

break down trong tiếng Anh

break down trong tiếng Anh

1. Break down trong Tiếng Việt là gì?

Break down

Cách phát âm: / breɪk daʊn /

Loại từ: Phrasal verb của động từ Break

2. Các nghĩa của break down:

break down trong tiếng Anh

break down trong tiếng Anh

Break down: bị hỏng hoặc ngừng hoạt động, từ được dùng làm chỉ một thứ gì đó ngừng hoạt động hoặc bị hỏng hóc ( thường dùng chỉ máy móc hoặc xe )

  • We had tickets to go to the concert but when we got out of the house for about 25 minutes the motorbike broke down and we couldn’t go to the concert on time.
  • Chúng tôi có vé đi đến buổi trình diễn những khi tôi thoát ra khỏi nhà tầm được 25 phút thì chiếc xe máy bị hỏng và chúng tôi không thể đi đến đúng giờ.
  • The máy tính was broken down and i don’t know how to finish the assignment on time; however, luckily, my friends let me borrow her máy tính. I really appreciate her action.
  • Máy tính của tôi bị và tôi không biết làm thế nào để sở hữu thể làm bài tập đúng hạn, tuy nhiên, may mắn thay bạn của tôi cho tôi mượn máy tính của cô ấy. Tôi rất cảm kích hành động của cô ấy.

Break down: từ được dùng làm chỉ một khối hệ thống, một quan hệ hay một thỏa thuận hợp tác bị phá vỡ vì có sự tranh cãi hay tranh chấp nào đó.

  • They have been together for more than 10 years but after all their relationship breaks down and everyone else feels pity for their beautiful love.
  • Họ đã ở bên nhau hơn mười năm nhưng đến cuối cùng thì quan hệ của họ tan vỡ và mọi người xung quanh cảm thấy rất tiếc nuối cho chuyện tình đẹp của họ.
  • The discussion between store owner and building owner broke down because they can not agree on the store renting price. I feel really sad because that is my favourite store in the building.
  • Thỏa thuận hợp tác giữa chủ tiệm và chủ tòa nhà đang không thành vì họ không thể đồng ý về giá thuê cửa tiệm. Tôi cảm thấy rất buồn vì đây là cửa tiệm yêu thích của tôi trong tòa nhà này.

break down: bật khóc, từ được dùng làm chỉ hành động không thể kiểm soát được cảm xúc và mở màn khóc.

  • At first I thought that it was just a broken up, it was not going to hurt me at all. But I was wrong. I miss him so much that I broke down in tears and just wanted to text him to tell him that we could go back together.
  • Lúc đầu, tôi đã nghĩ rằng chỉ là chia tay thôi mà, tôi sẽ không còn bị tổn thương bởi vì nó đâu. Nhưng tôi đã sai. Tôi nhớ anh ấy rất nhiều và điều đó khiến tôi bật khóc và chỉ muốn nhắn tin nói với anh ấy rằng liệu mình có thể quay trở về với nhau không.
  • My cousin was kept from hearing that my grandma died because he had to take an important test and he couldn’t get distracted this time. After the test, they told him the news and he broke down and cried.
  • Anh họ của tôi không được báo việc bà tôi đã mất vì anh ấy đang phải thi một cuộc thi quan trọng không thể bị phân tâm được. Sau cuộc thi, anh ấy nghe tin và bật khóc.

break down ( nội động từ hoặc ngoại động từ): chia tách thứ gì đó ra thành những phần nhỏ

  • You need to break it down into smaller pieces or else, you will be choked up and it is not good to choked on food.
  • Bạn cần phải phải chia nhỏ nó ra thành những miếng nhỏ, nếu không các bạn sẽ bị nghẹn và nó hoàn toàn không tốt khi bị nghẹn món ăn.
  • Can you break down my salary from months to weeks? I don’t want to spend all the money in one time. I don’t think I am capable of saving money or spending money wisely.
  • Bạn cũng có thể chia nhỏ tiền lương tháng ra tiền lương tuần được không. Tôi không muốn sử dụng hết tiền trong một lần. Tôi không nghĩ tôi có khả năng tích lũy tiền hoặc sử dụng tiền một cách thông minh.

3. Phân biệt giữa Breakdown và Break down:

break down trong tiếng Anh

break down trong tiếng Anh

Breakdown: là danh từ được dùng làm chỉ kết quả của hành động nào đó.

Break down: là cụm động từ được dùng làm biểu thị hành động để dẫn tới kết quả đó.

  • The manager breaks down all the salary and the breakdown of the salary board will be sent to every one phone.
  • Quản Lý chia nhỏ tiền lương và kết quả của tấm bảng lương sẽ tiến hành gửi đến điện thoại cảm ứng thông minh của tất cả mọi người.

So với câu này, “ break down” đề cập đến hành động mà quản lý thực hiện trong việc chia nhỏ tiền lương và ở đây nó là một cụm động từ. “ Còn từ :breakdown” là kết quả cho việc làm của cô ấy , tài liệu mà cô ấy sẽ gửi đến điện thoại cảm ứng thông minh của mọi người và ở đây nó là một danh từ.

4. Các từ đồng nghĩa của Break down:

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Xem Thêm : Biến đổi laplace là gì? xem xong 5 phút hiểu luôn – Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

assort

phân loại

categorize

phân loại

class

loại

classify

phân loại

codify

mã hóa

compartmentalie

ngăn

compartment

ngăn

distribute

phân phát

digest

tiêu

distinguish

phân biệt

Xem Thêm : Độ chua của đất là gì? Cách xác định và làm tăng giảm độ chua của đất

grade

cấp

group

nhóm

peg

cọc

place

địa điểm

range

phạm vi

rank

cấp

relegate

xuống hạng

separate

tách rời

sort

sắp xếp

type

kiểu

Hi vọng với nội dung bài viết này, StudyTiengAnh đã hỗ trợ bạn hiểu về từ break down trong tiếng Anh!!!

You May Also Like

About the Author: v1000