Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Aisle seat la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.
Có thể bạn quan tâm
- Khi nào nên dùng số tay trên ô tô số tự động?
- Boss Cuối Phụ Bản Hang Người Tuyết Tên Là Gì? Hướng Dẫn Phụ Bản: Hang Người Tuyết – WEB GIẢI ĐÁP
- Hoành phi câu đối là gì? Cách chọn và bài trí hoành phi đẹp
- Qlik là gì? Giới thiệu tổng quan về Qlik
- GSAT là gì? Kinh nghiệm thi GSAT hữu ích cho ứng viên ứng tuyển vào Samsung
Ngày này, tiếng Anh được sử dụng phổ thông trong ngành hàng không do phải phục vụ hành khách nước ngoài cũng như giao tiếp với phi công chủ yếu là người nước ngoài. Nội dung bài viết này sẽ giúp đỡ bạn tổng hợp những từ vựng và cấu trúc diễn đạt cơ bản giành riêng cho hành khách, viên chức hàng không như tiếp viên và cơ trưởng…
Bạn Đang Xem: Aisle Seat Là Gì – Nghĩa Của Từ Aisle | Bostonenglish.edu.vn
Từ mới:
Confirm (v): xác nhận
Flight (n): chuyến bay Fly (v): bay
Ticket number (n): số vé Schedule (n,v): theo kế hoạch
Depart (v): xuất phát Departure (n): xuất hành
Arrive (v): đến Arrival (n): đến
Book (v): đặt vé Seat (n): ghế, chỗ
Window seat (n): vé cạnh hành lang cửa số Aisle seat (n): ghế gần lối ra vào
Middle seat (n): ghế ở giữa Emergency exit (n): cửa thoát hiểm
Waiting list (n): list chờ Reserse (v): giữ chỗ
Check-in counter/desk (n): Quầy check-in Luggage/baggage (n): khăn gói
Weapon (n): vũ khí Firearm (n): sung
Flammable material (n): vật liệu dễ cháy Perishable food item (n): thức ăn mau hỏng
Carry-on bag (n): khăn gói xách tay Gate/Terminal (n): cổng
Xem Thêm : ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN
Passport (n): hộ chiếu Visa (n): thị thực
Identification (n): sách vở và giấy tờ thành viên Return ticket (n): vé khứ hồi
Stopover (layover) (n): chặng dừng Pick up (v): lấy khăn gói
Boarding pass (n): thẻ lên tàu bay Oversized/Overweight (adj): quá cân
Fragile (adj): dễ vỡ X-ray machine (n): máy quét khăn gói
Metal detector (n): máy dò kim loại Conveyor belt (n): băng chuyền khăn gói
Bins (n): khay đựng đồ dùng nhỏ Flight attendance (n): tiếp viên hàng không
Pillow (n): gối Blanket (n): chăn
A pair of headphones/ a headset (n): tai nghe Extra napkins (n): giấy lau
Passenger (n): hành khách Travel agent (n): viên chức tại quầy bay
Airline (n): hàng không Board (v): lên tàu bay
Boarding time (n): thời kì hành khách khai mạc lên tàu bay
Custom (n): thương chính Security gate (n): cửa bình an
Delay (n): hoãn Long-haul flight (n): chuyến bay dài
On time (adv): đúng giờ One-way ticket (n): vé 1 chiều
– Can you check if June 22nd is possible?;
– I was hoping to reserve a seat for June 22nd;
Xem Thêm : CRUDE OIL LÀ GÌ? CÁCH ĐẦU TƯ DẦU ĐỂ KIẾM LỢI NHUẬN?
– Would you like to reserve a seat for…?
Yes, please / No, thanks. Is there any seat available?
C/ Thắc mắc thường gặp ở quầy Check-in:
– Is anybody else travelling with you? Bạn đi với ai hay phải đi một mình?
– Did someone you do not know ask you to take something on the plane with you? Bạn có mang theo đồ của người nào bạn xa lạ biết lên tàu bay không?
– Did you have possession of your luggage since you packed? Bạn có luôn để mắt đến tư trang hành lý của bạn từ lúc bạn gói đồ không?
– Did you leave your luggage unattended at all in the airport? Bạn có bị thất lạc hay là không để ý đến tư trang hành lý tại sân bay lúc nào không?
– Are you carrying any weapons or firearms? Bạn có mang theo vũ khí hoặc súng không?
– Are you carrying any flammable material? Bạn có mang theo vật liệu dễ cháy không?
– Do you have any perishable food items? Bạn có mang theo món ăn dễ ôi thiu không?
– How many luggage are you checking in? Bạn có bao nhiêu tư trang hành lý cần check-in?
– Do you have a carry on? Bạn có mang theo tư trang hành lý xách tay không?
– Can you place your bag up here? Chúng ta có thể đặt tư trang hành lý ở đây?
– How many carry-on bags are you taking with you? Bạn mang theo bao nhiêu tư trang hành lý xách tay?
– Do you have a seat next to the emergency exit? Bạn có ghế ngồi gần cửa thoát hiểm không?
Trên đây là những tri thức cơ bản giúp đỡ bạn ra sân bay và làm thủ tục bay thuận lời. Bạn hãy tập tành thêm để tránh bị bỡ ngỡ khi ra sân bay nhé.
Phân mục: Hỏi Đáp