Các mẫu câu có từ ‘little bit’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa A little bit la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

1. Yeah, a little bit.

Bạn Đang Xem: Các mẫu câu có từ ‘little bit’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Ừ, một tí.

2. They’d just begun to light up a little bit, open up a little bit.

Họ đã khai mạc thấy những khởi sắc, cởi mở hơn một tí.

3. She’s a little bit anxious.

Cô ấy có vẻ hơi sốt ruột.

4. A little bit of both.

1 chút… cả hai thứ.

5. I’m a little bit confused.

Tôi hơi phân vân.

6. I was going to talk a little bit about research, a little bit about the kitchen.

Tôi định nói chuyện một tí ít về nghiên cứu, một tí ít về bếp nước

7. So, the first set of cryptocurrencies are a little bit slow and a little bit cumbersome.

Vì vậy, chuỗi tiền điện tử trước nhất hơi chậm cũng như kềnh càng một tí.

8. It starts like this, a little bit of weed, and then a little bit of blow, okay?

Nó khai mạc với một nhúm ” cỏ “… Rồi một ít phê pha.

9. I’m feeling a little bit dizzy.

Tôi cảm thấy hơi chóng mặt.

10. Spread your fingers a little bit.

Xoè các ngón tay ra một tí.

11. We were a little bit rattled.

Một phen thất kinh.

12. Little bit of wind, up higher.

Có chút gió. Hình như đang mạnh lên.

13. Just take that little bit, right there.

Chỉ việc cắn một ít, ở ngay đây này.

14. That makes me worry a little bit.

Điều đó khiến tôi hơi lo lắng.

15. Well, be a little bit more sophisticated.

Hãy nói văn hoa một tí.

16. Your scale is tipped a little bit.

Cái bập bênh của bạn đã nghiêng rồi đó.

17. I’ll just take a little bit off.

Cắt ngắn 1 tý thôi mà.

18. My story is a little bit complicated.

Chuyện của tôi có hơi phức tạp.

19. It’s, I know, a little bit bizarre.

Đó là, tôi biết, một tí kỳ quái.

20. Here left behind that little bit imprint.

Ở đây lại phía sau đó nhánh nhà xuất bản chút ít.

21. Uh, he can’t fly for a little bit.

Uh, anh ấy không thể bay mấy ngày.

22. It’s just a little bit of fluffy stuff.

Chỉ là một tí tơ thôi. Chẳng có gì to tác.

23. Oh, well… yeah, but only a little bit.

Ờ, mình có nắm một tí xíu.

24. You guys, just, please, a little bit longer.

Các cậu, chỉ chờ một tí nữa thôi, PLS.

25. some of them are a little bit scruffy.

một số khu phố hơi lốc thốc.

26. Okay, so she was a little bit rough.

Chà, cô nàng có vẻ hơi mạnh bạo đây!

Xem Thêm : Học cấu trúc đảo ngữ trong tiếng Anh đầy đủ nhất

27. Your blood pressure might drop a little bit.

Huyết áp của những chúng ta cũng có thể giảm một tí.

28. Okay, maybe I’m a little bit stalking you.

Được rồi, cũng luôn có thể có chút ít

29. Don’t you think it’s a little bit unfair?

Anh không nghĩ thế là không công minh à?

30. Now, this one is a little bit trickier.

Và thời điểm hiện tại cái này thì hơi khó nhằn.

31. And spread your legs just a little bit.

Và dạng chân cháu ra một tí.

32. Like a little bit just more majestic, like…

Ý tôi là nó phải có một tí huy hoàng rực rỡ như kiểu…

33. We could cut into the atrium a little bit.

Tất cả chúng ta có thể cắt một tí của khu tiếp tân.

34. Color may be a little bit flashy for you…

Màu này còn có quá lòe loẹt không?

35. Every day, the future looks a little bit darker.

Hàng ngày tương lai với mẹ là một màu âm u.

36. Put a little bit more radish juice in it.

Cho thêm nước trộn củ cải vào đó đi.

37. I’ll tell you a little bit about irrational behavior.

Tôi sẽ kể cho những bạn nghe một ít về hành vi bất hợp lý

38. And the third is a little bit less obvious.

Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.

39. You wanna get along, understand him a little bit.

Còn muốn kết thân thì phải tìm hiểu một tí.

40. This job does require a little bit of profiling.

Việc này yêu cầu 1 chút tri thức phân tích.

41. Well, it reminds me a little bit of surgery.

Nó khiến tôi liên tưởng một tí tới phẫu thuật.

42. Now, things are gonna get a little bit harder.

Mọi việc sẽ khó hơn một tí nữa đó.

43. They always seem to want a little bit more.

Hình như họ luôn muốn một chiếc gì đó hơn thế.

44. Try to be a little bit human for once.

Hãy một lần cố gắng nỗ lực nhân đạo hơn một tí.

45. So it might seem a little bit daunting now.

Nó có vẻ khá phức tạp thời điểm hiện tại.

46. Keep those gladiators busy just a little bit longer.

Giữ cho những gã chiến binh bận chút lâu càng tốt.

47. It’s got a little bit of pasghetti in there.

Còn tồn tại thêm một tí mì Ý trong đó nữa.

48. We’ll get back to that a little bit later.

Tất cả chúng ta sẽ quay trở lại trong phút chốc.

49. It’s not even a little bit cheap, it’s extremely expensive!

Không rẻ 1 tí nào, đắt kinh khủng.

50. Play by my rules for just a little bit longer.

Chơi theo luật của ta lâu hơn một tí thôi.

51. To begin we need a little bit of back story.

Để khai mạc tất cả chúng ta cần một tí chuyện hậu kỳ.

52. Let’s talk a little bit about how nuclear fission works.

Nào tất cả chúng ta hãy nói về phương pháp hoạt động của một phản ứng hạt nhân phân hạch.

53. Uh… could you turn that down just a little bit?

Anh có thể vặn nhỏ chút xíu?

Xem Thêm : Tố Nữ kinh là gì? Nguồn gốc của Tố nữ kinh như thế nào?

54. He can get a little bit too silly in games.

Anh ấy có thể có chút gì đó quá ngớ ngẩn trong các trận đấu.

55. Maybe throw him on the trampoline for a little bit?

Ném nó nên bạt lò xo nhỉ?

56. I feel like I’m kinda losing it a little bit.

Mình cảm giác như thể mình đang mất đi gì đó.

57. Actually, I already am seeing a little bit of it.

Thực chất là, tôi có thể nhìn thấy một phần nhỏ điều đó.

58. Maybe you should slow this down just a little bit!

J.J., có nhẽ anh nên chạy chậm lại một tí.

59. I only have a little bit confident in night club

Chỉ khi vào hộp đêm tao mới có chút tự tín.

60. A paper clip makes this a little bit more interesting.

Một chiếc kẹp giấy có thể khiến việc tôi đang làm thú vị hơn tí đỉnh.

61. I’ve put a little bit of milk in my coffee.

Tôi cho thêm chút sữa vào cafe.

62. That book in general will have a little bit more depth.

Đó là cuốn sách, nói chung là sẽ sở hữu được chiều sâu một tí.

63. Yeah, I’m starting to get a little bit sick of it.

Yeah, Tôi khai mạc có một ít chướng tai vì điều đó.

64. I need to let go of the reins a little bit.

Tôi cần phải thả lỏng hơn một tí.

65. It’s a little bit like the Invasion Of The Toàn thân Snatchers.

Nó giống bộ phim truyền hình kinh dị Cuộc Xâm Lăng của Các Kẻ Trộm Xác.

66. Hey, you think you can slow down a little bit, please?

Này, cô có thể làm ơn đi chậm lại một tí được không?

67. Worms have a little bit of a problem grabbing the headlines.

Giun có nhiều vấn đề hơn là trên các tiêu đề.

68. That makes us a little bit gullible and very, very predictable.

Điều đó khiến tất cả chúng ta trở thành cả tin và rất, rất dễ đoán.

69. Pucker up big and lean in just a little bit, okay?

Chúm môi và hơi nghiêng vào thôi, được không.

70. And it’s got a little bit of an emotional response here.

Và nó có một ít phản ứng cảm xúc ở đây.

71. Pinch your cheeks a little bit, put some color in there.

Tô điểm cho má em một tí, cho thêm ít sắc tố lên đó.

72. And I have to take a little bit of artistic license.

Và tôi phải nói thêm về giấy phép thẩm mỹ và làm đẹp.

73. We should talk a little bit about what an altar is.

Tất cả chúng ta có nhẽ nên nói qua một tí về bệ thờ

74. It’s this little bit of fiction that’s colonized the real world.

Chính một tí hư cấu. đã chiếm lĩnh thế giới thực.

75. It’s just some addition, multiplication, a little bit of square roots.

Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một tí khai căn.

76. But he mellowed a little bit in the last few years.

Nhưng vài năm qua cậu ấy có chững chàng lên đôi chút.

77. So let me expose this lurking industry a little bit further.

Để tôi tiết lộ ngành công nghiệp kín đáo này một tí nữa.

78. So as you can imagine, that’s expensive and a little bit dangerous.

Có thể mường tượng được là phương pháp này sẽ tốn nhiều ngân sách và khá nguy hiểm.

79. Let’s watch a little bit of this, and please notice the instrumentation.

Hãy xem qua một tí, và lưu ý đến dàn nhạc.

80. Talk a little bit about how the American surveillance state actually functions.

Hãy nói về phương pháp hoạt động thực sự của khối hệ thống theo dõi của Mỹ.

You May Also Like

About the Author: v1000