“Thử việc” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Đã là dân văn phòng chắc rằng fan đã phải thử việc nhiều lần khi ra trường nhưng fan có khi nào biết nghĩa của từ thử việc trong tiếng anh là gì không !? Hãy tìm hiểu qua nội dung bài viết tiếp sau đây nhé.

Thử việc tiếng Anh là gì?

Trail work (Noun)

■ Nghĩa tiếng Việt: Thử việc

■ Nghĩa tiếng Anh: Trail work

(Nghĩa của thử việc trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Probationary, intern

Ví dụ về từ vựng thử việc trong tiếng anh

  • Anh là gì, đang thử việc hả?
  • What are you, a trail work?
  • Ngày hôm nay là ngày thử việc đấy.
  • Today is a trail work day.
  • Cứ coi như thể thử việc mà làm đi.
  • Consider it on the trail work and make it happen.
  • Cậu ấy chỉ là thử việc mà thôi.
  • He’s a probationary.
  • Trong lúc đó, William Slay đang trở thành một viên chức thử việc và thông thạo tám thứ tiếng.
  • Meanwhile, William Tyndale had become a probationary staff and was fluent in eight languages.
  • Tôi chỉ là thử việc thôi.
  • I’m just an trail work.
  • Được một đứa thử việc dẫn dắt.
  • Led by an probationary.
  • Lúc ấy tôi còn trong tuổi vị thành niên, và đang thử việc làm dược tá.
  • I was in my late teens and worked as an trail work pharmacist.
  • Năm 18 tuổi, anh Minh chính thức vào thao tác ở một đơn vị với tư cách là viên chức thực tập.
  • At 18 years of age, Manfred was an probationary staff.
  • Và, ý của tôi là, đó chỉ là việc thu dọn cho những người dân thử việc.
  • So I mean, that’s just tidying up for probationary staff.
  • ở vị trí của một quản trị viên thử việc ở Tây Ban Nha.
  • as a management probationary staff in Spain.
  • Liệu có phải là phim Người Thử việc?
  • Is it The Probationary?
  • Những viên chức thực tập khác đâu?
  • And where are the other trail work staff?
  • Doanh nghiệp cử anh cùng một trong những viên chức thử việc khác đi học nghiệp vụ hai ngày mỗi tuần.
  • The company he worked for arranged for him and several other probationary staff attend a vocational college two days each week.
  • Monika vừa tốt nghiệp phổ thông khi chính thức đi làm việc thư ký thử việc cho một đơn vị luật.
  • Monika was just out of school when she began working as a clerical trail work in the legal profession.
  • Bỏ mặc bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, đàn bà ông là viên chức thử việc.
  • What she did, despite her qualifications, your daughter was a probationary staff.
  • Tiếp sau đó, người phái mạnh có quyền lực tối cao trong tổ chức đó nói về một điều mà đó là ước mơ của hồ hết những người dân trong thành phố: “Em đã thao tác rất xuất sắc ở đây với tư cách là một viên chức thử việc, và Cửa Hàng chúng tôi muốn thuê em và giữ em ở trong nhóm.”
  • Then, that powerful man in the organization said something that was the dream of most of the people in the city: “You have done a good job here as a trail work staff, and we want to hire you and keep you on the team.”
  • Tất nhiên anh Trần Hạo Nam rất có thể vấn đáp mập mờ, khôn khéo hơn để lấy được lòng những viên chức thử việc khác.
  • Tran Hao Nam could have given a clever, misleading answer, thus making himself popular with the other probationary staff.
  • Theo quy định của đơn vị, những viên chức thử việc phải trở lại văn phòng thao tác tiếp cho tới hết giờ.
  • According to company rules, the probationary staff were to go back to work for the rest of the day.
  • Tôi hẳn là viên chức thử việc tinh luyện.
  • I have been a most excellent trail work staff.
  • Những nhà tuyển dụng nơi mà không hề có sẳn lớp học thử việc đó.
  • An employer that does not have a formal reentry trail work program.
  • Tôi đã đăng kí thử việc tại đơn vị nhà đất
  • I signed up for an trail work in the housing unit
  • Chị ấy tên Trần Thị Lan Khuê, thử việc ở vị trí cháu.
  • Her name is Tran Thi Lan Khue, she’s trail work here.
  • Buổi tiệc thứ nhất là buổi tiệc mừng đón những viên chức thử việc.
  • The first party was a welcoming party for probationary staff.
  • Vậy thực tập thì sao?
  • How about an trail work then?

Trên đấy là nội dung bài viết về nghĩa của từ thử việc trong Tiếng Anh. Chúc những fan học tốt!

Kim Ngân

You May Also Like

About the Author: v1000