Thống kê tiếng Anh là gì?

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Thong ke tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

Thống kê có nhẽ là vấn đề rất thân thuộc khi đối chiếu với những ai quan tâm đến số học, nghiên cứu khoa học, tài liệu. Tuy nhiên phần lớn mọi người chưa nắm vững về thông kê là gì? Để sở hữu cái nhìn rõ ràng nhất về thống kê tiếng Anh là gì? Hãy cùng với chúng tôi tìm hiểu thông qua nội dung ở chỗ này.

Bạn Đang Xem: Thống kê tiếng Anh là gì?

Thống kê là gì?

Thống kê là kết quả sau quá trình tổng hợp, thu thập, xem xét từ các tài liệu thực tế, các mô hình, từ các dự án Bất Động Sản nghiên cứu để lấy ra tóm lại chuẩn xác nhất về chúng, thống kê được sử dụng nhiều trong số học, toán học, kinh tế tài chính học, thống kê đó là những tri thức nền tảng, cơ bản, là cơ sở để sở hữu thể thực hiện tìm hiểu chuyên sâu sau đó tổng kết lại được những thông tin hữu ích nhất.

Thống kê một vấn đề được thực hiện bằng nhiều cách thức thức, phương pháp khác nhau như phương pháp thống kê thông qua mô tả, phương pháp thống kê thông qua suy luận.

Thống kê trong thời đại 4.0 không ngày càng được quan tâm và chú trọng hơn, thống kê không chỉ ứng dụng được trong cuộc sống thường ngày, ứng dụng trong hoạt động kinh doanh sinh sản.

Khi trong cuộc sống, xã hội hiện nay xung quanh có rất nhiều vấn đề phát sinh, vô vàn các tài liệu khác nhau trên các loại phương tiện, có thể khiến tất cả chúng ta bị nhiễu loạn và không thể tiếp thu cũng như lựa chọn ra những vấn đề cốt lõi.

Thống kê ra đời giúp tất cả chúng ta thực hiện công việc đó, sẽ thực hiện phân tích, tổng hợp để lấy ra tóm lại chuẩn xác nhất.

Thống kê giúp tất cả chúng ta có cái nhìn tổng thể, tổng thể, thâm thúy về các vấn đề đang diễn ra hàng ngày trong cuộc sống, trên thị trường, hỗ trợ cho tất cả chúng ta có thể dự đoán những vấn đề xẩy ra trong tương lai.

Thống kê tiếng Anh là gì?

Thống kê tiếng Anh là Statistic và được khái niệm Statistics is the result after synthesizing, collecting, considering from actual data, models, from research projects to make the most accurate conclusions about them.

Statistics are widely used in arithmetic, mathematics, economics, and statistics, which are the fundamental knowledge, the basis for in-depth inquiry and then summarize the information. most useful news.

Xem Thêm : 5 Điều Cần Biết Về Biểu Đồ Trạng Thái Trong UML

Statistics of a problem is done by many different ways, methods such as statistical methods through description, statistical methods through inference.

Statistics in the 4.0 era have not received more and more attention and attention, statistics are not only applicable to everyday life, but also in production business activities.

When in life, the current society around there is a lot of problems that arise, countless different data on different types of truyền thông media, can cause us to be confused and unable to absorb and select. core issues.

Statistics are born to help us do that work, will perform analysis and synthesis to make the most accurate conclusions.

Statistics help us to have an overview, overview, insight about the daily problems in our lives, in the market, help us predict problems happening in the future.

Từ liên quan đến thống kê tiếng Anh?

– Tổng cục thống kê có nghĩa tiếng Anh là General Statistics Office.

– Số liệu thống kê có nghĩa tiếng Anh là Statistics.

– Thống kê y tế có nghĩa tiếng Anh là Medical statistics.

– Cục thống kê có nghĩa tiếng Anh là Department of Statistic.

– Niên giám thống kê có nghĩa tiếng Anh là Statistical Yearbook.

Xem Thêm : Nhựa HDPE là gì? Đặc tính và ứng dụng của nhựa HDPE là gì?

– Cách lấy số liệu thống kê có nghĩa tiếng Anh là How to get statistics.

– Nguyên tắc thống kê có nghĩa tiếng Anh là Statistical principles.

– Thống kê kinh tế tài chính có nghĩa tiếng Anh là Economic statistics.

– Thống kê giáo dục có nghĩa tiếng Anh là Educational statistics.

Một số cụm từ sử dụng thống kê tiếng Anh?

Sau đây chúng tôi xin liệt kê một số cụm từ thường sử dụng thống kê tiếng Anh như sau:

– Thống kê mang lại ý nghĩa gì?- What does statistics mean?

– Thống kê thực hiện theo trình tự gì?- In what order are the statistics done?

– Môn học xác suất thống kê có khó không?- Is the subject of statistical probability difficult?

– Thống kê thực hiện những công việc gì?- What jobs do statistics do?

– Các phương pháp thống kê?- Statistical methods?

– Tổng cục thống kê thực hiện công việc gì?- What work does the General Statistics Office do?

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club