Social Security Number (SSN)

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Ssn la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

tin tức thuật ngữ

Tiếng Anh Social Security Number (SSN) Tiếng Việt Số An Sinh Xã Hội (SSN) Chủ đề Kế hoạch nghỉ hưu Phúc lợi xã hội Ký hiệu/viết tắt SSN

Bạn Đang Xem: Social Security Number (SSN)

Khái niệm – Khái niệm

Social Security Number (SSN) là gì?

Xem Thêm : Onlyfans là gì? Nội dung 18+ được mọi người chấp nhận

Số phúc lợi an sinh xã hội (SSN) là số nhận dạng số được gán cho công dân Hoa Kỳ và một số dân cư để theo dõi thu nhập của họ và xác định lợi ích. Số phúc lợi an sinh xã hội được tạo ra vào năm 1935 như một phần của thỏa thuận hợp tác mới với tư cách là một lớp học cung cấp trợ cấp hưu trí và trợ cấp tật nguyền cho tất cả những người già và đau ốm. Mặc dù mục tiêu thuở đầu của lớp học và số nhận dạng được chỉ định riêng lẻ chỉ đơn giản là để theo dõi thu nhập và cung cấp lợi ích, nhưng ngày nay nó cũng được sử dụng cho nhiều mục tiêu như để xác định các member cho mục tiêu thuế, để theo dõi hồ sơ tín dụng thanh toán của họ và phê duyệt tín dụng thanh toán. Tại Hoa Kỳ, một member được yêu cầu cung cấp SSN để lấy tín dụng thanh toán, mở tài khoản nhà băng, nhận trợ cấp cơ quan chỉ đạo của chính phủ hoặc bảo hiểm tư nhân và mua nhà, xe hơi, trong số nhiều hoạt động khác.

  • Social Security Number (SSN) là Số An Sinh Xã Hội (SSN).
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kế hoạch nghỉ hưu Phúc lợi xã hội.

Ý nghĩa – Giảng giải

Social Security Number (SSN)

Với rất ít ngoại lệ, tất cả dân cư hợp pháp của Hoa Kỳ (công dân, thường trú nhân và dân cư tạm thời hay đang thao tác làm việc) đều phải có số phúc lợi an sinh xã hội. Trong cả những người dân không thao tác làm việc (cả công dân và không phải là công dân) cũng sẽ sở hữu SSN vì mức độ hữu ích của nó khi đối chiếu với các doanh nghiệp và các tổ chức cơ quan chỉ đạo của chính phủ. Sườn pháp lý để gán số phúc lợi an sinh xã hội được cung cấp theo mục 205 (c) của luật đạo phúc lợi an sinh xã hội (42 Bộ luật Hoa Kỳ, Chương 7, Tiểu mục 405). Số và thẻ phúc lợi an sinh xã hội được cấp bởi cơ quan phúc lợi an sinh xã hội (SSA).

Xem Thêm : Thủ đô Hàn Quốc là gì ? Cùng tìm hiểu về trái tim của đất nước kim chi

Definition

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Social Security Number (SSN)

  • Tax Identification Number (TIN)
  • Taxpayer Identification Number (TIN)
  • W-9 Form
  • Welfare
  • Social Security
  • Social Security Benefits
  • Social Security Administration (SSA)
  • Tax Identification Number (TIN)
  • Taxpayer Identification Number (TIN)
  • Social Security Benefits
  • Social Security
  • Identity Theft Definition
  • Số An Sinh Xã Hội (SSN) tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kế hoạch nghỉ hưu Phúc lợi xã hội Social Security Number (SSN) là gì? (hay Số An Sinh Xã Hội (SSN) nghĩa là gì?) Định nghĩa Social Security Number (SSN) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Social Security Number (SSN) / Số An Sinh Xã Hội (SSN). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ tài chính, IT được update liên tục

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club