Shout out là gì và cấu trúc cụm từ Shout out trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Shout out la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Bạn đã từng nghe các ca sĩ hay dùng từ cụm từ “ shout out” trên các sân khấu âm nhạc hay các rapper sử dụng “ shout out” trong các lyric chưa? Bạn thắc mắc không biết cụm từ này còn có ý nghĩa ra làm sao? Hãy cùng studytienganh trả lời thắc mắc qua nội dung bài viết này nhé!

Bạn Đang Xem: Shout out là gì và cấu trúc cụm từ Shout out trong câu Tiếng Anh

1. Shout out tức thị gì?

shout out là gì

Hình ảnh minh họa shout out

Cụm từ “ shout out” có tức thị “ nói to lên

Xem Thêm : Thế nào là chữ tượng hình? Giá trị của chữ tượng … – Tailieumoi.vn

Ví dụ:

  • My teacher shouted out his name.
  • Giáo viên của tôi gọi to tên của anh ấy.

Cụm từ “ shout out” có tức thị “nhắc tên ai đó trên truyền hình hay đài phát thanh, trên báo đài, trên mạng để cảm ơn hoặc chúc những điều tốt lành“.

Xem Thêm : Thế nào là chữ tượng hình? Giá trị của chữ tượng … – Tailieumoi.vn

Ví dụ:

  • I want to give a shout-out to the lecturer who helped me a lot at the university.
  • Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến giảng viên đã hỗ trợ đỡ tôi rất nhiều tại trường ĐH.

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “ shout out”

Shout out đóng vai trò là động từ trong câu.

Xem Thêm : Thế nào là chữ tượng hình? Giá trị của chữ tượng … – Tailieumoi.vn

Ví dụ:

  • The kids shouted out the answer to my question.
  • Những đứa trẻ hét lên lời giải đáp cho vướng mắc của tôi.

=> S ( chủ ngữ ) là the kids

V ( động từ ) shouted out

Shout out đóng vai trò là danh từ trong câu, dùng khi phát biểu công khai và muốn thể hiện lòng hàm ơn so với một ai đó. Cách nói này được sử dụng nhiều trong cộng đồng hip-hop nói riêng và trong thế giới âm nhạc nói chung.

Xem Thêm : Thế nào là chữ tượng hình? Giá trị của chữ tượng … – Tailieumoi.vn

Ví dụ:

  • I just want to give a shout out to my friend Jennie—without her, I will never change and become me today.
  • Tôi chỉ muốn gửi lời cảm ơn đến người bạn của tôi, Jennie – nếu không có cô ấy, tôi sẽ không còn bao giờ thay đổi và trở thành tôi của ngày hôm nay.

Xem Thêm : Tư tưởng là gì? Hệ tư tưởng là gì? Nhà tư tưởng là gì?

=> S (Chủ ngữ ): I

V ( động từ chính): give

N ( danh từ): a shout out

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Blackpink said in their world tour concert: “ We’d like to give a shout-out to all our loyal fans, Blinks”
  • Blackpink đã nói trong tour trình diễn vòng quanh thế giới của họ rằng: “ Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn đến những người dân hâm mộ trung thành với chủ của chúng tôi, Blinks.”

shout ouf là gì

Hình ảnh minh họa shout out

  • Corporate sponsors were unobtrusive and simply received a shout-out at the end of the sự kiện for covering the cost of useful things: coffee; beer; food and tent.
  • Các nhà tài trợ của tổ chức đang không phô trương và chỉ đơn giản là nhận được lời khen ngợi vào thời gian cuối sự kiện vì đã trang trải ngân sách cho những thứ hữu ích: cafe; bia; thức ăn và lều.
  • All of us take a moment and give a shout-out to the band, costume staffs, makeup staffs, lighting staffs, stage staffs, hair staffs, guards and our fans tonight.
  • Tất cả tất cả chúng ta hãy dành chút thời kì và gửi lời cảm ơn đến ban nhạc, viên chức phục trang, viên chức trang điểm, viên chức ánh sáng, viên chức sân khấu, viên chức tóc, viên chức bảo vệ và người hâm mộ của tất cả chúng ta vào đêm nay.
  • Shout out is a registered charity committed to improving life for LGBTQ community people by sharing personal stories and educating the young, adults especially parents, guardians everything on LGBTQ+ issues.
  • Shout out là một tổ chức từ thiện đã được đăng ký kết cải thiện cuộc sống và làm việc cho cộng đồng LGBTQ bằng phương pháp san sẻ những mẩu truyện member và giáo dục giới trẻ, người lớn, nhất là cha mẹ, người giám hộ mọi thứ về các vấn đề LGBTQ +.
  • Jack was shouting out directions to me as Anna was getting ready to leave, so I didn’t hear everything she said.
  • Jack đang hét lên chỉ đường cho tôi khi Anna chuẩn bị sẵn sàng rời đi, vì vậy tôi không nghe thấy tất cả những gì cô ấy nói.
  • Shout out all the girls still doing what she wants.
  • Shout out all the women who are climbing by force and never let them pull down.
  • Shout out tất cả cô nàng vẫn đang làm những gì mà cô muốn.
  • Shout out tất cả phái đẹp đang leo lên bằng thực lực và không bao giờ để họ kéo xuống.

shout out là gì

Hình ảnh minh họa shout out

Hy vọng với nội dung bài viết trên đây, Studytienganh đã mang lại cho độc giả nhiều tri thức hữu dụng về cụm từ “ shout out” và các ví dụ thú vị về cụm từ này trong Tiếng anh nhé!

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club