Cấu Trúc và Cách dùng LOOK trong Tiếng Anh

Look là một từ thân thuộc và phổ thông trong Tiếng Anh, thường được tất cả chúng ta nghe biết dưới dạng là một linking verb hay còn gọi là động từ nối. Nhưng ngoài chức năng đó ra,“ look” còn có những chức năng và cách sử dụng khác mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu kĩ hơn qua nội dung bài viết tại chỗ này nhé!

1. Định Nghĩa “ Look” Là Gì?

look trong tiếng anh

Hình ảnh minh họa từ “ LOOK”

LOOK là một từ trong tiếng anh khá đặc biệt quan trọng vừa có thể là danh từ lại vừa có thể là động từ.

Khi là danh từ, look nghĩa :

cái nhìn, cái ngó, cái dòm

Ví dụ:

  • to have a look at: nhìn đến hay ngó đến

vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài

Ví dụ:

  • an impressive look
  • vẻ oai vệ
  • do not judge a man by his looks
  • đừng nên trông mặt mà bắt mường tưởng

Khi là động từ, look tức thị:

nhìn, xem, ngó, để ý hay lưu ý

Ví dụ:

  • Mommy, look! The sun is rising
  • Mẹ ơi nhìn kìa! Mặt trời đang lên

mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn

Ví dụ:

  • don’t look like that
  • đừng giương mắt ra như vậy

mong đợi, tính đến, toan tính

Ví dụ:

  • do not look to hear from him for some time
  • đừng có mong đợi tin gì về anh ấy trong một thời kì nữa

hướng về, xoay về, quay về hay ngoảnh về

Ví dụ:

  • the room looks south
  • gian buồng hướng phía nam

có vẻ hay giống như

Ví dụ:

  • she looks healthy
  • cô ấy trông có vẻ khoẻ
  • it looks like rain
  • trời có vẻ muốn mưa

2. Cấu Trúc Của “ Look”

Look là một động từ nên cấu trúc look tất cả chúng ta thường thấy là:

Look + tính từ

Cấu trúc look này chỉ vận dụng khi look là động từ nối. Khi đó look đồng nghĩa với seem và appear mang tức thị trông, có vẻ.

Look + trạng từ

Trong trường hợp look không phải là một trong động từ nối mà chỉ là ngoại động từ thông thường có tân ngữ kèm theo thì theo sau look là trạng từ.

Look + as if / as though / like + clause

Look + like + Noun

Nếu có một danh từ sau “look”, ta không thể sử dụng “as if” hay “as though” mà phải dùng like để miêu tả sự giống nhau

Hình ảnh minh họa từ “ LOOK”

3. Cách Dùng Của Look

Dùng để mang ra nhận xét về dung mạo, trạng thái hay cảm xúc của một ai đó.

Ví dụ:

  • She looks not well.
  • Cô ấy trông không được khỏe.
  • Anna looks great in white dress.
  • Anna trông thật tuyệt vời trong chiếc váy trắng.

Dùng làm miêu tả một người dân có hành động thế nào.

Ví dụ:

  • Bill looked angrily at the intruder.
  • Bill nhìn kẻ đột nhập một cách không dễ chịu.

Dùng làm diễn tả một điều gì đó.

Ví dụ:

  • It looks like we’re going home without suntan.
  • Có vẻ như thể tất cả chúng ta sẽ về nhà mà không bị rám nắng.

Dùng làm miêu tả sự giống nhau.

Ví dụ:

  • Rose looks like a famous singer.
  • Rose trông giống một ca sĩ nổi tiếng.

4. Một Số Ví Dụ Anh – Việt Với “ Look”

Ví dụ:

  • He’s a very good-looking man!
  • Anh ấy trông có vẻ ngoài đẹp trai!
  • Jennie looks like her mother
  • Jennie trông có vẻ giống mẹ của cô ấy
  • “Look at the beach! It’s beautiful, isn’t it!”
  • Nhìn biển kìa. Nó rất đẹp có phải không.

Hình ảnh minh họa từ “ LOOK”

  • He always felt that I look down on him because he hadn’t been to university.
  • Anh ta luôn cảm thấy rằng tôi khinh thường anh ấy vì anh ấy không học ĐH.
  • Let’s look after our the world.
  • Hãy cùng nhau chăm sóc trái đất của tất cả chúng ta.
  • I am looking for information about my new school.
  • Tôi đang tìm kiếm thông tin về trường học mới.
  • I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you
  • Tôi không có thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ điều kiểm tra và đưa cho bạn sau.

5. Các Cụm Từ Thông Dụng Được Sử Dụng Với “ Look”

Từ look là một từ khá thân thuộc mà tất cả chúng ta hay gặp trong tiếng Anh có tức thị NHÌN, về cơ bản là thế, nhưng trên thực tế khi đằng sau look là các giới từ khác nhau sẽ cụm từ look đó mang những ý nghĩa khác nhau mà nếu ta không biết sẽ hiểu sai nghĩa của từ hoặc cách dùng của từ. Hãy cùng tìm hiểu về các cụm từ look hay gặp nhất trong tiếng Anh nhé.

Các cụm từ look thông dụng nhất

  • Look after: trông nom, chăm sóc.
  • Look about: đợi chờ.
  • Look for: tìm kiếm
  • Look about for: tìm kiếm
  • Look forward to: mong đợi một cách vui mừng
  • Look at: nhìn, ngắm, xem.
  • Look away: quay đi.
  • Look back: nhìn lại.
  • Look back upon (to): nhìn lại (cái gì đã qua đi)
  • Look down: nhìn xuống hay xem thường
  • Look into: điều tra tận tường
  • Look on: đứng xem, đứng nhìn, nhìn kỹ, ngắm.
  • Look out: để ý, lưu ý cẩn thận hay coi chừng.
  • Look over: xem xét và kiểm tra.
  • Look round: nhìn quanh hay suy nghĩ, cân nhắc.
  • Look through: nhìn qua
  • Look to: lưu ý, cẩn thận về.
  • Look towards: nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai)
  • Look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra cứu.
  • Look up to: tôn kính, kính trọng
  • Look upon: xem như, coi như
  • Look ahead (to something): tiên liệu, tính toán trước chuyện gì hay những chuyện có thể xẩy ra.
  • Look to somebody for something | Look to somebody to do something (formal): hi vọng ai cung cấp cho mình cái gì; hi vọng ai làm điều gì đó.
  • Look through (something): nhìn qua hay đọc nhanh qua cái gì.
  • Look back (on something): nhìn lại điều đã qua hay suy ngẫm về chuyện gì trong quá khứ (= relect on).
  • Look in (on somebody): ghé thăm ở chỗ nào đó, nhất là ghé thăm ai tận nhà khi họ đang ốm hay cần sự viện trợ.

Nội dung bài viết trên đây tổng hợp đầy đủ tri thức gồm có khái niệm look, cấu trúc và cách dùng của look song song còn có những cụm từ look thường gặp,… Hi vọng sẽ giúp các bạn đôi phần trong quá trình học tiếng anh.

You May Also Like

About the Author: v1000