"Realm" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Realm la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Trong giao tiếp hằng ngày, tất cả chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở thành thuận tiện hơn. Điều này khiến những người dân mới khai mạc học sẽ trở thành bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được tiện lợi và xác thực ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ được sử dụng là Realm trong Tiếng Việt là gì nhé!!!

Bạn Đang Xem: "Realm" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

realm là gì

realm trong tiếng Anh

1. Realm trong tiếng Anh là gì?

Realm

Cách phát âm: /relm/

Loại từ: Danh từ đếm được

Khái niệm:

Realm( danh từ đếm được): nghành, vùng, cõi, từ được dùng làm chỉ sự quan tâm của một nghành hoặc hoạt động thuộc nghành đó.

  • I don’t know why she can not wake up from her sleep. It’s like she got trapped in the realm of dreams.
  • Tôi không biết vì sao cô ấy không thể thức dậy sau giấc ngủ của mình. Nó giống như cô ấy đã mắc kẹt trong cõi mơ.
  • The realm of imagination helps her a lot with her job in the real world.
  • Trí tưởng tượng giúp cô rất nhiều trong công việc thực tế.

Realm: vương quốc, từ được dùng làm chỉ một quốc gia được ngự trị bởi vị vua và hoàng hậu

  • The realm is controlled by the kindly king who always takes care of his citizen’s lives. Everyone in the realm loves him so much and they feel grateful when having a king like that.
  • Vương quốc này được điều khiển và tinh chỉnh bởi vị vua tốt bụng, người luôn chăm lo cho cuộc sống của công dân của mình. Mọi người trong cõi đều yêu mến Ngài và họ cảm thấy tuyệt vời khi có một vị vua như vậy.

2. Cách dùng của realm trong câu:

Xem Thêm : ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN

realm là gì

realm trong tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Realm is the thing that you are interested in more than anything else in the world. It can make you get more knowledge on some kind of job.
  • Ngành là thứ mà bạn quan tâm hơn bất kỳ thứ gì khác trên thế giới này. Nó có thể giúp cho bạn có thêm kiến ​​thức về một số loại công việc.

So với câu này, từ”realm” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

  • Realm is the thing that you need to know a lot about when you were in high school so you can choose your major in the university.
  • Ngành là điều mà bạn cần phải biết rất nhiều lúc còn học trung học để sở hữu thể lựa chọn chuyên ngành của mình trong trường ĐH.

So với câu này, từ”realm” là chủ ngữ của câu mà chủ ngữ là danh từ số ít nên sử dụng động từ to be “is”.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • They describe their realm with a peaceful atmosphere and the green environment give this place a fresh air. They don’t want to waste their environment in pollution.
  • Họ miêu tả cõi của mình bằng bầu không khí yên bình và môi trường xung quanh xanh tươi mang đến cho nơi đây một bầu không khí trong sạch. Họ không muốn lãng phí môi trường xung quanh của họ trong ô nhiễm.

So với câu này, từ”realm” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho tất cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • Every Year, they brought the realm’s party for the royal family. They want to meet up with the president in the country and want them to see the royal family face.
  • Thường niên, hoj mang đến một bữa tiệc cho gia đình hoàng phái. Họ muốn gặp những người dân ở trong nước và muốn họ nhìn thấy khuôn mặt của gia đình hoàng phái.

So với câu này, từ “the realm” là tân ngữ trong câu sau động từ thường và bổ ngữ cho chủ ngữ “they”.

Xem Thêm : Google Scholar là gì? Hướng dẫn sử dụng Google Scholar

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The place which was ruled by the King and Queen is the realm.
  • Nơi được thống trị bởi Vua và Hoàng hậu là vương quốc

So với câu này, từ “the realm” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The place which was ruled by the King and Queen”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of the realm, the king has to sacrifice his health to stay up late to review all the reports about the economy.
  • Vì vương quốc, nhà vua phải hy sinh sức khỏe của mình để thức khuya để xem xét tất cả những văn bản báo cáo về tài chính.

So với câu này, từ “because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “realm”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

  • According to the realm’s law, foreigners are not allowed to stay in the country for more than six months unless they prove that they are having a long term job in the country.
  • Theo luật của nước này, người nước ngoài không được phép ở lại trong nước quá sáu tháng trừ khi họ chứng minh được rằng họ đang thao tác lâu dài trong nước.

So với câu này, từ “ According ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the realm”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • We called that kind of country ruled by the King and the Queen, realm.
  • Chúng tôi tổ quốc được thống trị bởi nhà vua và nữ vương, vương quốc

So với câu này, từ “realm” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “kind of country ruled by the King and the Queen” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

realm là gì

realm trong tiếng Anh

Hi vọng với nội dung bài viết này, StudyTiengAnh đã hỗ trợ bạn hiểu hơn về từ realm trong tiếng Anh!!!

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club