Put Away là gì và cấu trúc cụm từ Put Away trong câu Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ gặp gỡ cụm từ PUT AWAY chưa? Cách phát âm của cụm từ PUT AWAY là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ PUT AWAY trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ PUT AWAY là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc PUT AWAY trong tiếng Anh?

Trong nội dung bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những tri thức liên quan đến cụm từ PUT AWAY và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mong rằng chúng ta có thể tìm thấy nhiều tri thức thú vị và hữu ích qua nội dung bài viết này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa để nội dung bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Chúng ta cũng có thể tham khảo thêm một mẹo học tiếng Anh mà chúng mình có san sẻ trong nội dung bài viết này còn có thể trợ giúp bạn trong quá trình học tập của mình, nhanh chóng cải thiện kết quả hơn.

put away là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Put away trong câu tiếng anh

Chúng tôi đã chia nội dung bài viết thành 3 phần khác nhau. Phần trước hết:PUT AWAY có tức thị gì. Trong phần này sẽ gồm có một số tri thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ PUT AWAY trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ PUT AWAY trong tiếng Anh. Phần 3: một số cụm động từ đi với PUT. Chúng ta cũng có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu như khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối nội dung bài viết.

1.PUT AWAY có tức thị gì?

PUT AWAY là một cấu trúc khá phổ quát và là một trong những cấu trúc ngữ pháp tương đối khó trong tiếng Anh . “Put Away” là một cụm từ được hiểu theo tức thị cất đi sau lúc đã dùng xong (hoặc để dành lại dùng sau), gạt bỏ thứ gì đó. Chúng ta cũng có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều chủ đề. Vậy nên việc thông thạo nó là một việc cấp thiết.

put away

Loại từ: cụm động từ phrasal verb with put

Ví dụ:

  • He put away a whole box of chocolates in one evening.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy đã bỏ cả hộp sôcôla trong một buổi tối.
  • Parents should start early to put something away for their children – for college , etc.
  • Dịch nghĩa: Cha mẹ nên mở màn sớm để dành một thứ gì đó cho con cháu của họ – cho ĐH, v.v.
  • Here are your clean clothes – please put them away.
  • Dịch nghĩa: Quần áo sạch đây nhé, hãy cất chúng đi.

put away là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Put Away trong câu tiếng anh

2. Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ PUT AWAY trong câu tiếng Anh.

Cấu trúc của PUT AWAY trong câu tiếng anh

PUT AWAY + SOMETHING

Nghĩa Tiếng Việt: để trả một chiếc gì đó về nơi lưu trữ thích hợp của nó

Ví dụ:

  • When you are finished with the hammer, please put it away. Don’t leave it out. Put away this mess!
  • Dịch nghĩa: Khi chúng ta hoàn thành chiếc búa, vui lòng cất nó đi. Đừng bỏ nó ra ngoài. Bỏ mớ hỗn độn này đi!
  • Are you going to put this last piece of cake away? Did you put away that whole pizza?
  • Dịch nghĩa: Bạn có định bỏ miếng bánh cuối cùng này đi không? Bạn đã bỏ cả chiếc bánh pizza đó đi?

PUT AWAY + SOMEOME

Nghĩa tiếng việt: giết một ai đó, “bỏ tù”, nhốt ai nó lại

Ví dụ:

  • The gangster threatened to put me away if I told the police. They’ve put away witnesses in the past.
  • Dịch nghĩa: Xã hội đen rình rập đe dọa sẽ tống cổ tôi nếu tôi báo công an. Họ đã loại bỏ các nhân chứng trong quá khứ.
  • He gangster threatened to put me away if I told the police.
  • Dịch nghĩa: Anh ta bị xã hội đen rình rập đe dọa sẽ đuổi tôi đi nếu tôi báo công an.
  • The judge put him away for ten years for robbery.
  • Dịch nghĩa: Quan tòa tống anh ấy vào tù 10 năm vì tội trộm cắp.

Ngoài ra, Trong Tiếng Anh, có rất vô số cách thức sử dụng của cụm từ PUT AWAY. Thứ nhất là Put Away dùng làm diễn tả một hành động cất đi. Thứ hai là nếu dùng với ‘tiền nong’ tất cả chúng ta sử dụng put away có tức thị để dành tiền dùng cho việc gì đó sau.

Ví dụ:

  • Parents should start early to put something away for their children.
  • Dịch nghĩa: Cha mẹ nên mở màn thu thập tiền nong sớm để lo cho con cháu.

3. Một số từ liên quan đến cụm từ PUT AWAY trong câu tiếng anh

put away là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ với PUT

Một số cụm động từ với PUT mà bạn nên biết

Từ/ Cụm từ

Nghĩa tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

Put Back

return an object to the location where it came from

trả về vị trí cũ

Put Down

write on a piece of paper (sometimes we just say “put” without “down”)

ghi ra, viết xuống

Put Forth / Put Forward

offer an idea, plan, or proposal for consideration:

Đề xuất

Put Through

transfer or connect somebody on the telephone:

kết nối qua điện thoại cảm ứng thông minh

Như vậy, qua nội dung bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã nắm vững về cấu trúc và cách dùng cụm từ Put Away trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, nội dung bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho những bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Chúc các bạn có tầm khoảng thời kì học Tiếng Anh vui vẻ nhất.

You May Also Like

About the Author: v1000