Open Mind là gì và cấu trúc cụm từ Open Mind trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Open mind la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Bạn đã bao giờ gặp cụm từ Open Mind trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Trong nội dung bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những tri thức về khái niệm, cách phát âm và cách dùng của cụm từ Open Mind trong câu tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt có liên quan đến cụm từ Open Mind và hình ảnh minh họa để nội dung bài viết trở thành thú vị và sinh động hơn.

Bạn Đang Xem: Open Mind là gì và cấu trúc cụm từ Open Mind trong câu Tiếng Anh

1.Cụm từ Open Mind có tức là gì?

open mind là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Open Mind trong câu tiếng anh

Open Mind là một cụm từ khá phổ quát và thông dụng trong câu tiếng Anh. “Open Mind” là một cụm từ được hiểu theo tức là cởi mở, cởi mở tâm trí hay đợi cho tới khi bạn biết tất cả những sự kiện trước lúc đưa ra ý kiến hoặc đưa ra nhận định. Các bạn cũng có thể sử dụng cụm từ Open Mind này trong khá nhiều câu giao tiếp và cả văn viết trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Open Mind là một việc cấp thiết nhằm giúp bạn cũng có thể nắm rõ cấu trúc và cách dùng của cụm từ này trong câu Tiếng Anh.

Open Mind (noun)

Phát âm Anh-Anh: UK /ˌəʊ.pən ˈmaɪnd/

Phát âm Anh- Mỹ:US /ˌoʊ.pən ˈmaɪnd/

Loại từ: Danh từ

Nghĩa tiếng việt: Open mind có tức là cởi mở, cởi mở tâm trí

Xem Thêm : TƯỚNG PHỤ NỮ LÀ NỮ CƯỜNG NHÂN

Nghĩa tiếng anh: to wait until you know all the facts before forming an opinion or making a judgment

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Open Mind trong câu Tiếng Anh

open mind là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Open Mind trong câu tiếng anh

Open Mind + something

Ví dụ:

  • They should keep an open mind until all of the evidence is available.
  • Dịch nghĩa: Họ nên giữ một tâm trí cởi mở cho tới khi có tất cả những bằng cớ.
  • Lisa says that so much for keeping an open mind when reading the sources, developing research questions and pondering hypotheses.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói điều đó rất nhiều để giữ một tâm trí cởi mở khi đọc các nguồn, phát triển các vướng mắc nghiên cứu và cân nhắc các giả thuyết.
  • They say that let us keep an open mind on these matters and see what facts emerge.
  • Dịch nghĩa: Họ nói rằng tất cả chúng ta hãy giữ một suy nghĩ cởi mở về những vấn đề này và xem những sự thực nào xuất hiện.
  • We try to keep an open mind about artificial neural networks, but point to the following issues.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi nỗ lực giữ một suy nghĩ cởi mở về mạng nơ-ron tự tạo, nhưng hãy chỉ ra các vấn đề sau.
  • Some people say that increased inferences indicate that the clinician has a more open mind to different possibilities.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng suy luận tạo thêm cho thấy thầy thuốc lâm sàng có tư duy cởi mở hơn với những khả năng khác nhau.

3.Ví dụ Anh Việt

Để các bạn cũng có thể hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Open Mind trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể về sau

Ví dụ:

  • If they describe musical activity from the angle of music’s functions, they avoid the trap of elitism and keep a more open mind.
  • Dịch nghĩa: Nếu họ mô tả hoạt động âm nhạc từ góc độ chức năng của âm nhạc, họ tránh khỏi cái bẫy của chủ nghĩa tinh hoa và giữ một tâm hồn cởi mở hơn.
  • We embarked on the interview process with an open mind, unsure what student responses might reveal.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi bắt tay vào quá trình phỏng vấn với ý thức cởi mở, không vững chắc những lời giải đáp của sinh viên có thể tiết lộ điều gì.
  • She is a smart guy with an open mind.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy là một chàng trai thông minh với tâm hồn cởi mở
  • These who approach this volume with an open mind will learn a great deal.
  • Dịch nghĩa: Những người dân tiếp cận cuốn sách này với một tâm hồn cởi mở sẽ học được rất nhiều điều.
  • This fund’s steering committee has always kept an open mind toward improvement and was critical toward itself from the start.
  • Dịch nghĩa: Ban lãnh đạo của quỹ này luôn giữ tư tưởng cởi mở so với việc cải tiến và rất quan trọng so với chính nó ngay từ trên đầu.
  • If they are to answer those questions properly, then they need to keep an open mind about the shapes of the associational curves.
  • Dịch nghĩa: Nếu họ trả lời những vướng mắc đó một cách đúng đắn, thì họ cần phải giữ một tâm trí cởi mở về hình dạng của rất nhiều đường cong liên kết.

4. Một số từ liên quan đến cụm từ Open Mind trong câu tiếng anh

open mind là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Open Mind trong câu tiếng anh

Sau đây là một số từ liên quan đến cụm từ Open Mind trong câu tiếng anh

Từ vựng

Xem Thêm : Chơi less là gì ?

Nghĩa của từ

Ví dụ minh họa

tolerant

chấp thuận

We are very tolerant of different religions in that country.

Dịch nghĩa: Chúng tôi rất khoan dung với những tôn giáo khác nhau ở sơn hà đó.

broad-minded

cởi mở

Travel helps us become more broad-minded.

Dịch nghĩa: Du lịch giúp tất cả chúng ta có tầm nhìn rộng hơn.

Như vậy, qua nội dung bài viết về cụm từ Open Mind trên, chắc hẳn rằng các bạn đã và đang nắm vững về khái niệm của cụm từ , cấu trúc và cách dùng cụm từ Open Mind trong câu tiếng Anh. Chúng mình hy vọng rằng, nội dung bài viết về cụm từ Open Mind trên đây của chúng mình sẽ thực sự giúp ích cho những bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có một khoảng tầm thời kì học Tiếng Anh vui vẻ và đạt hiệu quả chất lượng cao nhé. Chúc các bạn thành công!

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club