Có bao giờ bạn đã từng hỏi những câu như từ Obviously tức thị gì, sử dụng của từ Obviously ra làm sao, hoặc là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng Obviously không, và cách phát âm của từ Obviously ra sao chưa? Mình nghĩ lời giải đáp có nhẽ là rồi bởi đó là những thắc mắc quá đỗi thân thuộc với tất cả chúng ta, những người dân học tiếng anh. Chính vì vậy nên ở nội dung bài viết này, các các bạn sẽ được giới thiệu cũng như thể cung cấp đầy đủ những tri thức liên quan đến Obviously. Tất cả chúng ta cùng học và tiến bộ nhé!
Hình ảnh minh họa cho Obviously trong tiếng Anh
1. Obviously trong tiếng anh là gì
Obviously là một trạng từ thông dụng trong tiếng anh.
Obviously được phiên âm là /ˈɑːb.vi.əs.li/
Obviously là một từ có ba âm tiết trong tiếng anh
Obviously luôn có trọng âm rơi vào âm thứ nhất trong mọi hoàn cảnh
2. Ý nghĩa và cách sử dụng Obviously trong tiếng Anh
Hình ảnh minh hoạ cho cách sử dụng Obviously trong tiếng anh
Vì là một trạng từ nên Obviously có chức năng bổ nghĩa (mô tả) cho một động từ, một tính từ hoặc là một trạng từ nào đó khác; thậm chí còn Obviously cũng được sử dụng để bổ nghĩa cho tất cả một câu hoàn chỉnh. Obviously là một trạng từ có quy tắc vì được cấu thành từ tính từ Obvious và đuôi “ly”.
Obviously – rõ ràng, kiên cố
Obviously được khái niệm là Theo phong cách có thể dễ dàng nhìn thấy, nhận ra hoặc hiểu được.
Ví dụ:
-
Obviously, she was exhausted after the competition but she did try her best to come to your birthday party. You were supposed to appreciate her presence rather than complaining about her unpunctuality.
-
Rõ ràng là cô ấy đã kiệt sức sau cuộc thi nhưng cô ấy đã nỗ lực cố gắng khôn cùng để đến dự tiệc sinh nhật của bạn. Bạn nên nhận định cao sự hiện hữu của cô ấy hơn là phàn nàn cô ấy không đúng giờ.
-
Vietnamese people always uphold the annual tradition of ancestor and deceased worship, which obviously makes it special compared to other cultures.
-
Người Việt luôn đề cao phong tục thờ cúng tổ tiên và người đã khuất thường niên, điều này rõ ràng đã tạo nên nét đặc biệt quan trọng so với những nền văn hóa truyền thống khác.
3. Một số từ / cụm từ đồng nghĩa hoặc có liên quan đến Obviously trong tiếng Anh
Hình ảnh minh hoạ cho từ / cụm từ đồng nghĩa với Obviously trong tiếng anh
Từ / cụm từ
Ý nghĩa
Manifestly
(formal)
Hiển nhiên
(rất rõ ràng ràng)
Plainly
Rõ ràng
Discernibly
(formal)
Rõ ràng, khác biệt
(Theo phong cách có thể được nhìn thấy hoặc nhận thấy)
Incontrovertibly
(formal)
Không thể chối cãi
(theo một cách không thể nghi ngờ vì rõ ràng là đúng)
Indubitably
(formal)
Kiên cố
(theo một cách không thể nghi ngờ)
Patently
Rõ ràng
(theo một cách rõ ràng)
Undoubtedly
Không nghi ngờ gì
(được sử dụng để nhấn mạnh vấn đề rằng điều gì đó là đúng)
Conclusively
Không nghi ngờ gì
Unequivocally
Dứt khoát
(Theo phong cách tổng thể hoặc được thể hiện rất rõ ràng ràng mà không nghi ngờ gì)
Palpably
Hay thấy
(Theo phong cách rõ ràng đến mức có thể dễ dàng nhìn thấy hoặc biết được, hoặc (cảm giác) theo một cách mạnh mẽ đến mức dường như có thể cảm nhận được về mặt vật lý)
Blatantly
Rõ ràng
(theo một cách rất rõ ràng ràng và có chủ đích, khi đây là một điều tồi tệ)
It goes without saying
Không cần thiết phải nói
(được sử dụng để sở hữu tức thị một chiếc gì đó hiển nhiên)
Needless to say
Không cần nói rằng
(như bạn mong đợi; được thêm vào, hoặc được sử dụng để giới thiệu, một nhận xét đưa ra thông tin được mong đợi và không khiến ngạc nhiên)
Self-evidently
Hiển nhiên
(Theo phong cách rõ ràng hoặc hiển nhiên mà không cần bất kỳ chứng cớ hoặc giảng giải nào)
As a matter of course
Như một điều tất nhiên
(Nếu một điều gì này được thực hiện như một điều tất nhiên, đó là một phần thông thường của cách mà mọi thứ được thực hiện và không có gì đặc biệt quan trọng)
be (as) plain as the nose on your face
đơn giản như cái mũi trên khuôn mặt của bạn
(rất rõ ràng ràng)
be etched somewhere
được khắc ở đâu đó
(Nếu một cảm giác, cảm xúc hoặc hình dạng được khắc ở đâu đó, nó có thể được nhìn thấy ở đó rất rõ ràng ràng)
In plain sight / view
Trong tầm nhìn rõ ràng
(ở nơi mà mọi người dân có thể nhìn thấy rõ ràng điều gì đó)
I need hardly do sth
Tôi hầu như không cần làm gì cả
(được sử dụng để nói rằng những gì các bạn sẽ nói là hiển nhiên)
(from) under your nose
(từ) dưới mũi của bạn
(được sử dụng về điều gì đó tồi tệ xẩy ra Theo phong cách hiển nhiên nhưng Theo phong cách mà bạn không sở hữu và nhận thấy hoặc không thể ngăn chặn)
Bài học kinh nghiệm được chia bố cục tổng quan làm ba phần chính. Ở phần 1 các bạn đã được cung cấp tri thức có thể nói rằng là cơ bản nhất về từ Regret, gồm có dạng từ, phiên âm, âm tiết, trọng âm. Ở phần 2 thì những bạn đã được đi tìm hiểu sâu hơn về ý nghĩa của từ và các phương pháp sử dụng của từ trong các tình huống khác nhau và không thể thiếu là các ví dụ minh hoạ rõ ràng nhưng ngắn gọn, dễ hiểu. Còn ở phần 3 thì dễ nhận thấy l các bạn đã được cung cấp thêm các từ vựng đồng nghĩa hoặc là liên quan đến chủ đề bài học kinh nghiệm. Tuy phần này còn có thể được xem như là nâng cao nhưng các bạn hãy học hết nhé vì chúng có lợi lắm. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng Anh!