Trọn bộ tên các loại đồ uống trong tiếng Anh

Bạn biết bao nhiêu tên các loại đồ uống tiếng Anh? Bạn đã từng lúng túng khi vào quán coffe (café) ở nước ngoài mà không biết gọi tên thứ đồ vật mình muốn uống là gì chưa? Vậy thì để xua tan đi mọi tình huống lãng xẹt và bối rối đó thì đừng ngần ngại trang bị cho mình một vốn từ vựng thật phong phú về tên các loại đồ uống tiếng Anh nhé.

Trong nội dung bài viết ngày hôm nay, độc giả hãy cùng Language Link Academic tìm hiểu từ vựng về tên các loại đồ uống tiếng Anh và một số câu giao tiếp thông dụng trong quán coffe nhé.

1. Từ vựng về tên các loại đồ uống tiếng Anh

a/ Các loại đồ uống có cồn

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩawine/waɪn/rượu vangalcohol/ˈælkəhɒl/rượu, đồ uống cồnale/eɪl/bia tươiaperitif/əˌperəˈtiːf/rượu khai vịbeer/bɪər/biabrandy/ˈbrændi/rượu bren-đichampagne/ʃæmˈpeɪn/sâm-panhcider/ˈsaɪdə(r)/rượu táococktail/ˈkɒkteɪl/cốc taigin/dʒɪn/rượu ginlager/ˈlɑːɡər/bia vànglime cordial/laɪm ˈkɔːdiəl/rượu chanhliqueur/lɪˈkjʊər/rượu mùimartini/mɑːˈtiːni/rượu mác-ti-nired wine/red waɪn/rượu vang đỏrosé/ˈrəʊzeɪ/rượu nho hồngrum/rʌm/rượu rumshandy/ˈʃændi/bia pha nước chanhsparkling wine/ˈspɑːklɪŋ waɪn/rượu có gavodka/ˈvɒdkə/rượu vodkawhisky/ˈwɪski/rượu guýt-skiwhite wine/waɪt waɪn/rượu vang trắng

b/ Các loại trà

trà

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩatea/tiː/trà (chè)green tea/ɡriːn tiː/trà xanhblack tea/blæk tiː/trà đenbubble tea/ˈbʌbl tiː/trà sữafruit tea/ˈbʌbl tiː/trà hoa quảherbal tea/ˈhɜːbl tiː/trà thảo mộciced tea/aɪst tiː/trà đá

c/ Các loại coffe

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩacoffee/ˈkɒfi/cà phêAmericano/əˌmerɪˈkɑːnəʊ/coffe đen pha nướclatte/ˈlɑːteɪ/coffe sữacappuccino/ˌkæpuˈtʃiːnəʊ/coffe sữa bọtespresso/eˈspresəʊ/coffe đen nguyên chấtmacchiato/ˌmækiˈɑːtəʊ/coffe bọt sữamocha/ˈmɒkə/coffe sữa rắc bột ca-caodecaf coffee/ˌdiːˈkæf kɒfi/coffe lọc caffeinegg coffee/’eɡ kɒfi/coffe trứngphin coffee/’fɪn kɒfi/coffe phinweasel coffee/ˈwiːzl kɒfi/coffe chồn

cà phê

d/ Các loại đồ uống phổ thôngTừ vựngPhiên âmDịch nghĩawater/ˈwɔːtər/nướcmineral water/ˈmɪnərəl wɔːtər/nước khoángjuice/dʒuːs/nước quảsplash/splæʃ/nước épsoda/ˈsəʊdə/nước ngọt có gassmoothie/ˈsmuːði/sinh tốmilk/mɪlk/sữamilkshake/ˈmɪlkʃeɪk/sữa lắchot chocolate/ˌhɒt ˈtʃɒklət/ca-cao nónglemonade/ˌleməˈneɪd/nước chanh tâycola/ˈkəʊlə/nước cô-la

đồ uống2. Một số câu nói thông dụng được sử dụng trong quán nước

a/ Mẫu câu giành cho khách hàng

gọi đồ trong nhà hàng bằng tiếng anh

Mẫu câuDịch nghĩaCan I have the thực đơn, please?Có thể đưa cho tôi thực đơn được không?I’d like the thực đơn, please.Vui lòng cho tôi xem thực đơn.Just give me a few minutes, okay?Cho tôi vài phút nhé, được chứ?I’ll take this.Tôi chọn món này.Yes, I’d like a glass of orange juice, please.Vâng, tôi muốn một ly nước cam ép, cảm ơn.I would like a cup of coffee, please.Cho tôi một tách coffe nhé.I’ll have a coffee, please.Cho tôi một ly coffe.A beer, please.Cho tôi một cốc bia.No ice, please.Đừng cho đá.A little, please.Cho tôi một ít.Lots of ice, please.Cho tôi nhiều đá.That’s all.Thế thôi.Nothing else, thank you.Thế thôi, cảm ơn.This isn’t what I ordered.Đây không phải cái tôi đã gọiCan I get the bill please?Tính tiền cho tôi nhé?

b/ Mẫu câu dành cho những người phục vụ

phục vụ nhà hàng

Mẫu câuDịch nghĩaHello, how can I help you?Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho quý khách?What would you like to drink?Quý khách muốn dùng gì?What are you having?Quý khách sẽ dùng gì?What can I get you?Tôi có thể lấy gì cho quý khách?Are you ready to order?Quý khách đã chọn chưa?Which beer would you like?Quý khách muốn uống bia gì?Would you like ice with that?Quý khách có muốn thêm đá không?Is it for here or to go?Quý khách uống ở đây hay mang về?Drink in or take-away?Uống ở đây hay mang về?Is that all?Còn gì nữa không ạ?Would you like anything else?Quý khách có gọi gì nữa không ạ?Can you change your order please?Quý khách có thể đổi món khác được không?It’ll take about twenty minutesMất khoảng tầm 20 phút.Let me change it for youĐể tôi đổi cho quý khách.Here it is! Enjoy your time here!Đây ạ! chúc quý khách vui vẻ!Here’s your bill.Hóa đơn của quý khách đây ạThe total is ten thousand dong.Số tiền quý khách cần tính sổ là 10 ngàn.Thank you so much.Cảm ơn bạn nhé.My pleasure. Please come back soon.Rất hân hạnh. Quý khách lần sau nhớ quay trở về nhé.

Món ăn và đồ uống trong tiếng Anh là một chủ đề từ vựng rất phong phú. Hy vọng các bạn đã tích lũy cho mìnhđược một lượng từ vựng mới để tự tín nhất có thể khi giao tiếp trong quán coffe nói riêng và cả những trường hợp khác nhé.

Ngoài ra, tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp giành cho sinh viên và người đi làm việc của Language Link Academic để trở thành tự tín, chuyên nghiệp và mở rộng cánh cửa thành công với tiếng Anh trong tương lai nhé.

Đọc thêm:

  • Cẩm nang từ vựng tiếng Anh về ăn uống thông dụng nhất
  • Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng trong nhà hàng

You May Also Like

About the Author: v1000