#1 Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện?

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Nghe to chuc su kien tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

Bất kể một ngành nghề nào đều sở hữu những thuật ngữ riêng, ngành tổ chức sự kiện cũng không hề ngoại lệ. Bạn có biết tổ chức sự kiện tiếng anh là gì không? Có thể so với những người dân có kinh nghiệm thao tác làm việc lâu dài sẽ nghe biết các thuật ngữ này. Nhưng so với những người dân mới vào nghề hay những người dân đang tìm hiểu về nó thì chưa hẳn đã biết. Nhằm giúp các bạn nắm rõ hơn về nghề tổ chức sự kiện, nhất là những thuật ngữ chuyên ngành tổ chức sự kiện mà ở Việt Nam thường sử dụng.

Bạn Đang Xem: #1 Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện?

I. Thuật ngữ tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?

Điều trước tiên khi tìm hiểu về một ngành nghề thì bạn phải ghi nhận tên tiếng anh của ngành nghề đó. Tổ chức sự kiện được dịch sang tiếng anh có tức là sự kiện management.

Tổ chức sự kiện thực chất là tổ chức thực hiện các phần việc cho một sự kiện sắp diễn ra, từ khi mở màn ý tưởng tới khi kết thúc sự kiện.

Tổ chức sự kiện là tổ chức các hoạt động sinh hoạt trong các nghành nghề: văn hóa truyền thống xã hội, thể thao, tiêu khiển, kinh doanh, thương nghiệp,… thông qua các hình thức như tiệc tùng, lễ hội, triển lãm, họp báo, hội chợ, hội nghị, hội thảo chiến lược…. nhằm mục tiêu truyền đi những thông điệp mà BTC muốn mọi người nhận thức được.tổ chức sự kiện tiếng anh là gì

Xem Thêm : Nguyên liệu mỹ phẩm natural beauty

Ở Việt nam, phát triển tổ chức sự kiện được xem là một ngành nghề đặc thù. Bởi vậy mà nó có cả một khối hệ thống lý luận về nghề nghiệp khá đầy đủ và chặt chẽ.

Sự kiện management cũng là lời đáp chung cho những thắc mắc:

  • Ban tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
  • Nghề tổ chức sự kiện tiếng anh là gì
  • Người tổ chức sự kiện tiếng anh là gì
  • Ngành tổ chức sự kiện tiếng anh là gì

Khái niệm trước tiên tổ chức sự kiện tiếng anh là gì đã được trả lời. Thời điểm hiện tại tất cả chúng ta cùng tìm hiểu về các thuật ngữ chuyên sâu hơn nhé.

II. Một số thuật ngữ trong tổ chức sự kiện

1. Sự kiện coordinator – Điều phối sự kiện

Sự kiện coordinator là người đứng đầu trong máy bộ nhân sự của ekip. Họ có quyền tốt nhất và quản lý toàn bộ viên chức phía dưới. Điều phối sự kiện đóng vai trò điều phối cụ thể các công việc để đảm bảo Khóa học theo sát kế hoạch và diễn ra một cách trơn. Người điều phối sự kiện phải có khả năng truyền đạt thông tin tốt, lưu ý tới các cụ thể, sắp xếp và tổ chức công việc hợp lý.

2. Sự kiện planner – Lên kế hoạch tổ chức sự kiện

Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện là người đóng vai trò sống còn cho một sự kiện. Các công việc họ đảm nhiệm là vô cùng với rất nhiều: catering, logistic, lựa chọn địa điểm, thao tác làm việc với những phòng ban khác để đảm bảo Khóa học diễn ra hiệu quả. Những người dân Sự kiện planner phải có những kỹ năng nói, viết, thương lượng thương lượng và luôn giữ được tĩnh tâm với môi trường xung quanh sức ép cao.tổ chức sự kiện tiếng anh là gì

3. Sự kiện Manager – Quản lý sự kiện

Xem Thêm : Tìm hiểu chi tiết 6 phương thức thanh toán trong khách sạn

Sự kiện Manager phối hợp cùng Sự kiện coordinator để đảm bảo sự kiện diễn ra êm đẹp tuyệt vời nhất. Công việc và vai trò của quản lý sự kiện khá linh hoạt, nếu viên chức tổ chức sự kiện có vấn đề gì phát sinh cũng tồn tại thể trao đổi với họ. Người quản lý sự kiện nên tìm hiểu lắng tai, hướng dẫn và trợ giúp viên chức để họ hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình trong sự kiện đó.

4. Artistic director – Lãnh đạo thẩm mỹ

Artistic director là người quản lý trực tiếp giám đốc sáng tạo và các thiết kế của sự việc kiện. Người lãnh đạo thẩm mỹ cũng cần phải phối phù hợp với đơn vị truyền thông và phòng ban marketing để tìm kiếm các thời cơ, nguồn tài trợ cho Khóa học.tổ chức sự kiện tiếng anh là gì

5. Director – Đạo diễn

Director thuộc quyền quản lý của Artistic director và có trách nhiệm giám sát thẩm mỹ chung của sự việc kiện. Đạo diễn sẽ thao tác làm việc với phòng ban thiết kế và ban quản lý sinh sản để đảm bảo các ý tưởng, kịch bản được thực hiện đồng nhất xuyên thấu sự kiện

6. Marketing/Publicity Manager – Quản lý Marketing/Truyền bá sự kiện

Đây là những người dân phụ trách truyền bá và nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp, đơn vị tổ chức. Họ thao tác làm việc với những đơn vị quản lý hình ảnh, cơ quan báo chí truyền thông trong các hoạt động sinh hoạt chụp hình, quay phim tư liệu cho việc kiện. Họ sinh sản poster, tờ rơi, các ấn phẩm quảng cáo và phân phát chúng. Song song họ cũng kết phù hợp với phòng ban điều phối sự kiện và lãnh đạo thẩm mỹ tham gia quá trình kêu gọi các khoản tài trợ cho Khóa học.tổ chức sự kiện tiếng anh là gì

7. Các thuật ngữ khác của tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?

  • Sự kiện venue – Địa điểm tổ chức sự kiện
  • Delegate – Đại biểu, khách VIP
  • Guest – Khách tham gia sự kiện
  • Celebrity hoặc Celeb (ọi tắt là Celeb) – Người nổi tiếng, khách mời nổi tiếng
  • AV system (Audio Visual System) – Khối hệ thống âm thanh, ánh sáng
  • Audio Visual sida – Phụ kiện nghe nhìn, phim, máy chiếu
  • Proposal – Nội dung, kế hoạch tổng thể về Khóa học.
  • Sự kiện Agenda – Kịch bản Khóa học
  • Master Plan – Kế hoạch sự kiện tổng thể
  • In house hoặc in door sự kiện – Sự kiện trong nhà
  • Out house hoặc outdoor sự kiện – Sự kiện ngoài trời
  • Schedule – Tiến độ
  • Deadline – Thời hạn hoàn thành sự kiện
  • Rehearsal – Tổng duyệt, chạy thử Khóa học.
  • Backstage – Hậu trường, phía sau sân khấu
  • Wings – Cánh gà sân khấu
  • Stage platform – Sàn sân khấu
  • Stage Hand – Người thao tác làm việc ở hậu trường.
  • Supplier – Nhà cung cấp
  • Agency – Các đơn vị cung cấp về dịch vụ truyền thông
  • Gala dinner: Tiệc liên hoan, ăn uống vào buổi tối
  • Feedback: tin tức phản hồi của khách hàng
  • Master of the Ceremonies – Người dẫn Khóa học
  • Hidden cost – Ngân sách chi tiêu ngầm

Trên đây là một thuật ngữ trong ngành tổ chức sự kiện, hy vọng có thể giúp cho bạn làm rõ được thắc mắc “tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?” hay các thông tin liên quan. Nếu khách hàng còn tồn tại thắc mắc nào về tổ chức sự kiện hãy để lại lời nhắn cho PHONGHOINGHI.com chúng tôi luôn sẵn sàng trả lời mọi thắc mắc của bạn một cách nhanh chóng và chuẩn xác nhất. Chúc các bạn thành công!

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club