Rất nhiều học trò trong quá trình học Tiếng Anh về chủ đề giáo dục nói về lịch học của mình, trường mình đang học, môn học mình đang theo, điểm thi vào cuối kỳ là bao nhiêu, thắc mắc giáo viên chủ nhiệm dịch sang tiếng Anh là gì. Hãy cùng gia sư Toàn Cầu tìm hiểu thầy gia sư chủ nhiệm trong Tiếng Anh là gì nhé.
Giáo viên chủ nhiệm trong Tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Việt, giáo viên chủ nhiệm là một trong những thầy gia sư đang giảng dạy ở lớp có đủ các tiêu chuẩn và xét tuyển đứng ra làm chủ nhiệm lớp trong một niên học hoặc trong tất cả những năm tiếp theo của cấp học. Giáo viên chủ nhiệm lớp thực hiện nhiệm vụ quản lí lớp học và là nhân vật cốt lõi, người tập hợp, dìu dắt giáo dục học trò phấn đấu trở thành con ngoan, trò giỏi và xây dựng một tập thể học trò vững mạnh.
Trong Tiếng Anh, người ta sử dụng khá thông dụng các từ sau để nói về giáo viên chủ nhiệm ( gồm có cả thầy/gia sư chủ nhiệm)
- form teacher /fɔːm ˈtiːtʃər/
- homeroom teacher /ˈhəʊm.ruːm ˈtiːtʃər/
- Head Teacher Senior Mater : giáo viên chủ nhiệm nam
- Head Teacher Senior Mistress : giáo viên chủ nhiệm nữ
- head master /ˈhedˌmæs.tər/ : còn tồn tại tức là thầy hiệu trưởng
- class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər/ hoặc head teacher /hed ˈtiːtʃər/
Thường thì tất cả chúng ta sẽ sử dụng từ form teacher và homeroom teacher sẽ đúng với ý nghĩa của giáo viên chủ nhiệm nhất, tránh sử dụng Head Teacher hoặc Headmaster vì 2 từ này còn mang một nghĩa khác là hiệu trưởng. Các bạn nhớ để dùng cho phù hợp văn cảnh và không khiến hiểu nhầm.
![giao-vien-chu-nhiem-tieng-anh-la-gi](https://giasutoancau.com/wp-content/uploads/2019/09/giao-vien-chu-nhiem-tieng-anh-la-gi-711x800.jpg)
Các từ tiếng Anh thông dụng chủ đề giáo dục
Sau này là các từ thông dụng khi tất cả chúng ta học Tiếng Anh nói về chủ đề trường học, lớp học, môn học, điểm thi… Các bạn tham khảo học và phát âm các từ mới giúp giao tiếp Tiếng Anh hoặc làm bài kiểm tra đạt kết quả tốt nhất.
Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ?
- English Teacher: giáo viên tiếng anh
- Music Teacher: giáo viên dạy nhạc
- Maths Teacher: giáo viên dạy toán
- Physics Teacher: giáo viên dạy lý
- Chemistry Teacher: giáo viên dạy hóa
- Biology Teacher: giáo viên môn sinh
- Literature Teacher: giáo viên môn văn
- History Teacher: giáo viên môn sử
- Geography Teacher: giáo viên môn địa lý
Từ vựng về môn học bằng tiếng anh
- Mathematics (viết tắt Maths): Môn Toán.
- Literature: Văn học.
- Foreign language: Ngoại ngữ.
- History: Lịch sử hào hùng.
- Physics: Vật lý.
- Chemistry: Hóa.
- Civic Education: giáo dục và đào tạo công dân.
- Fine Art: Mỹ thuật.
- Engineering: Kỹ thuật.
- English: Tiếng Anh.
- Informatics: Tin học
- Technology: Công nghệ.
- Biology: Sinh vật học.
- Music: Âm Nhạc.
- Craft: Thủ công.
- Physical Education: Thể dục
Từ vựng các thành viên trong lớp học
- Teacher (/’ti:t∫ə[r]/): giáo viên
- Homeroom teacher (/ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/): giáo viên chủ nhiệm
- Pupil (/ˈpjuːpl/) :Học trò
- Student (/ˈstuːdnt/): Học trò
- Monitor (/’mɔnitə/): lớp trưởng
- Vice monitor (/vais’mɔnitə/): lớp phó
- Group leader (/gru:p ‘li:də/): tổ trưởng
- Choir leader (/’kwaiə ‘li:də/): Thư ký
Từ vựng về hoạt động lớp học bằng Tiếng Anh
- Study: Học tập
- Break: Nghỉ giải lao giữa giờ
- Work on a essay: Làm bài thi
- Hand in your homework : Nộp bài tập về nhà
- Revise an exam: Ôn thi
- Take a test: Làm bài kiểm tra
- Retrieve items: Truy bài
- Summer vacation: Nghỉ hè
Ngoài ra còn có những từ thông dụng khi tất cả chúng ta học Tiếng Anh nói về chủ đề trường học, lớp học, môn học, điểm thi… Các chúng ta cũng có thể tham khảo học và phát âm các từ mới giúp giao tiếp Tiếng Anh hoặc làm bài kiểm tra đạt kết quả tốt nhất.
lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học kinh nghiệmexercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tậphomework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhàacademic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểmcertificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate /ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: chứng thưqualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấpcredit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tíchdrop out (of school) /drɑːp aʊt/, học trò bỏ họcministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dụcsubject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ mônsyllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): lớp học (rõ ràng)curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): lớp học (sườn)subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)theme /θiːm /: chủ điểmtopic /ˈtɑːpɪk/: chủ đềtutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêmtrain /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: huấn luyệnteacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: huấn luyện giáo viêndistance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: huấn luyện từ xavocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : huấn luyện nghềevaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: xếp loạimark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm sốclass management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp họccredit / ˈkredɪt/: điểm khádistinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏihigh distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắcrequest for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văngeography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lýteaching sida /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng học xáclass observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờtake /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: tham gia dự thicivil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dâncontinuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyêncourse ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tửcourse book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trìnhtutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêmvisiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər /, visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảngclassroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớplesson plan / ˈlesn plæn/: giáo ánbirth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinhconduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểmpresident /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər / or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởngschool records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạmaterials /məˈtɪriəlz/: tài liệuperformance /pərˈfɔːrməns /: học lựcterm /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo chiến lược giáo viên campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs) hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): trọ tại trường graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: măng non kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ) summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng huấn luyện hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi) student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học trò prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên) textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học trò giỏi university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh ĐH, cao đẳng high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp trung học phổ thông final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hiện practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên) integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông day school /deɪ skuːl/: trường bán trú state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng huấn luyện fail (an exam) /feɪl /: trượt optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa truyền thống Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh