Grow up là gì? Cách sử dụng Grow up trong Tiếng Anh – Tailieumoi.vn

Tailieumoi.vn soạn và giới thiệu tri thức tổng hợp về cụm động Grow up gồm có: Khái niệm, cấu trúc và cách sử dụng chuẩn xác nhất giúp cho bạn nắm chắc tri thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

1. Khái niệm Grow up

Grow up: lớn lên, phát triển

* Grow up là một cụm từ nhất thiết trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Grow up được kết cấu nên là động từ grow và giới từ up.

2. Phân biệt Grow up với những cụm động từ khác

2.1. Phân biệt “ grow up” với “ bring up”

Grow up là để chỉ con người hay loài vật lớn lên đều trải qua thời đoạn từ nhỏ đến lớn, từ thơ ấu đến trưởng thành.

Ví dụ:

When I grow up, I want to be a doctor

Khi lớn lên, tôi muốn mình là một lương y.

Còn “ bring up” lại mang tức thị nuôi dạy, nuôi nấng. Có tức thị bạn nuôi nấng, nuôi dạy ai, loài vật nào từ lúc bé cho đến lúc trưởng thành.

Ví dụ:

– His mother died when he was a baby, and he was brought up by his aunt.

Mẹ anh ấy mất lúc anh ấy còn bé và anh ấy được một người dì nuôi nấng.

– She brought up six children.

Cô nuôi sáu người con.

2.2. Phân biệt “ grow up” và “ grow”

“ Grow” là động từ chỉ sự phát triển về mặt kích thước vật lý: to hơn, mạnh hơn, rộng hơn,…

Ví dụ:

– I’m sure you have grown at least 10 cm. since the last time I saw you.

Tôi chắc rằng bạn đã tiếp tục tăng ít nhất 10 cm. Tính từ lúc lần cuối cùng tôi nhìn thấy bạn.

– The tree grew so fast

Cái cây thì lớn quá nhanh.

Còn “grow up” là từ chỉ sự phát triển từ bé đến trưởng thành của con người, không chỉ về kích thước mà còn về cả kinh nghiệm, ý thức,… Ngoài ra “Grow up” không được sử dụng object – vị ngữ đi kèm, nó chỉ đi 1 mình với chủ ngữ.

3. Các cụm động từ với Grow

grow apart: trở thành xa cách vì lí do khoảng tầm cách, thời kì,…

Ví dụ:

We used to be good friends at school but have since grown apart.

Chúng tôi từng là bạn tốt của nhau ở trường nhưng kể từ lúc xa cách.

Grow away from: bớt thân thiết hơn, ít phụ thuộc hơn

Ví dụ:

I have grown away from many of the people I grew up with.

Tôi đã bớt thân thiết hơn với nhiều người đã lớn lên cùng tôi.

Grow back: mọc lại

Ví dụ:

The flower tree still grows back even though it has been cut down

Cây hoa vẫn mọc lại dù đã trở nên chặt đi

Grow from: hậu quả, kết quả, trưởng thành hơn sau 1 vài kinh nghiệm.

Grow into someone/ sth: trở thành ai hoặc cái gì.

Grow on someone/ sth: yêu thích thứ gì này mà trước đó không thích, trở thành rõ ràng hơn.

Grow out of sth: Mất đi hứng thú với cái gì

Grow together: kết đoàn, gắn bó, gần gụi.

4. Bài tập liên quan

You May Also Like

About the Author: v1000