FOCAL POINT LÀ GÌ

điểm mà các tia hoặc sóng gặp nhau sau thời khắc phản xạ hoặc khúc xạ, hoặc điểm mà từ đó các tia hoặc sóng phân kỳ xuất hiện để triển khai.Bạn đang xem: Focal point là gì

Bài Viết: Focal point là gì

Ví dụ: Accommodative effort và retinal blur can be minimised by bifocal glasses, which change the focal point for near work.

Cố gắng nỗ lực nỗ lực thích ứng and làm mờ võng mạc có khả năng được giảm thiểu bằng kính hai tròng, cân chỉnh tiêu điểm cho công việc gần.

Ví dụ: The khách sạn has always been và will continue to be the central focal point in Robertstown.

KS xoành xoạch and sẽ thường xuyên là tâm tâm điểm ở Robertstown.

Ví dụ: For they were all eager to be the focal point of unification và centralization.

Vì tổng thể toàn bộ họ đều đề xuất kiến nghị trở thành tâm điểm của việc nhất thống ý kiến and tập trung chuyên sâu hóa.

Ví dụ: Norms can also impart a sense of identity và shared values which can provide a focal point to energize và revitalize the group.

Các tiêu chuẩn cũng xuất hiện thể truyền đạt ý thức về truyền thống and các Chi tiêu được san sẻ có khả năng nhất trí một tiêu điểm để tiếp thêm sinh lực and hồi phục cho nhóm.

Ví dụ: Accommodative effort và retinal blur can be minimised by bifocal glasses, which change the focal point for near work.

Cố gắng nỗ lực nỗ lực thích ứng and làm mờ võng mạc có khả năng được giảm thiểu bằng kính hai tròng, cân chỉnh tiêu điểm cho công việc gần.

Ví dụ: For three weeks, Meadowlands forms a focal point for soccer lovers across the mạng thế giới spectrum.

Trong ba tuần, Meadowlands tạo thật tâm điểm cho những người dân yêu bóng đá trên toàn xã hội.

Ví dụ: In the early twentieth century, the focal point of mạng thế giới interaction was the local market town.

Thời khắc thời điểm đầu thế kỷ XX, tâm điểm của việc tương tác xã hội là thị xã Thị Phần địa phương.

Ví dụ: It seems the car park has become something of a focal point for young people to meet và play music from car stereos.

Dường như như bãi đậu xe đã chuyển đổi thành một tâm điểm cho những thanh niên gặp gỡ and chơi nhạc từ dàn âm thanh xe hơi.

Ví dụ: The focal point of the memorial is a circular emblem on the central pillar.

Tâm điểm của đài tưởng niệm là một trong trong những biểu tượng hình tròn trụ trên rường cột trọng tâm.

Ví dụ: They were all or nothing, the focal point of the whole three years of study.

Chúng là tổng thể toàn bộ hoặc không là gì, tâm điểm của tất cả ba niên học.

Ví dụ: The festival is a focal point for moral reflection và being especially charitable to others.

Liên hoan là một trong trong những tâm điểm để phản ánh đạo đức and đặc thù là từ thiện cho tất cả những người dân khác.

Ví dụ: almost every sizable city can have a junior college that can act as a focal point for cultural activity

phần đông mọi thành phố lớn đều phải có thể có một trường cao đẳng cơ sở có khả năng đóng tầm quan trọng là đầu mối cho hoạt động văn hóa truyền thống truyền thống truyền thống lâu năm

Ví dụ: The plane will be the focal point of a new static aircraft display which is expected to attract thousands of visitors when it opens in May.

Phi cơ được xem là tâm điểm của màn hình hiển thị hiển thị tàu bay tĩnh mới dự kiến ​​sẽ quyến rũ hàng nghìn khách du ngoạn khi mở bán khai trương thành lập trong thời khắc tháng năm.

Ví dụ: The lens that picks up the light from the focal point is called the eyepiece lens.

Thấu kính thu ánh sáng từ tiêu điểm được gọi là thấu kính thị kính.

Ví dụ: They may serve either as the focal point of a piece of jewelry or as components of the overall design.Xem thêm: Giải Sbt Lý 8 Bài 5 : Sự Cân Bằng Lực, Giải Sbt Vật Lí 8 Bài 5: Sự Cân Bằng Lực

Chúng có khả năng đóng tầm quan trọng là tâm điểm của một thành phầm trang sức quý đẹp xinh hoặc là thành phần của kiến thiết toàn diện và tổng thể.

Ví dụ: These marae are community focused và they provide a focal point for community action.

Những marae này được toàn cầu chú tâm quan trọng and họ nhất trí một đầu mối cho hành vi toàn cầu.

Ví dụ: This spreads the light away from the center of the lens và moves the focal point forward.

Điều này rộng phủ ánh sáng thoát thoát khỏi trọng tâm của ống kính and vận chuyển tiêu điểm về phía trước.

Ví dụ: It’s the home of The Bandwagon, a night that has become a focal point for a new wave of Liverpool groups.

Đấy là khu nhà tại hạng sang của The Bandwagon, một đêm đã chuyển đổi thành tâm điểm cho một làn sóng mới của đa số nhóm Liverpool.

Ví dụ: The focal point is adjusted for a second different set of wavelengths of light.

Tiêu điểm được thay đổi cho một tập hợp bước sóng ánh sáng khác biệt thứ hai.

Ví dụ: the community phòng trưng bày is the focal point of the village

cửa hàng toàn cầu là tâm điểm của làng

Ví dụ: An ellipse is a flattened circle whose properties are governed by two ‘foci’, or focal points , equidistant from its centre.

Hình elip là một trong trong những vòng tròn dẹt có những tính chất được chi phối bởi hai ‘tiêu điểm’ hoặc tiêu điểm, phương thức thức đều nhau từ tâm của chính bản thân mình nó.

Ví dụ: This was one of the focal points of Central European modern dance just prior to, và during, the First World War.

Đấy là một trong trong những trong những tâm điểm của điệu nhảy văn minh Trung Âu ngay trước and trong Thế chiến trước tiên.

Ví dụ: Wheeler’s love và Bell’s book are twin focal points for the enigmas of truth và semblance.

Tình yêu của Wheeler and cuốn sách của Bell là hai tiêu điểm cho việc kín mít của việc thật and ngữ nghĩa.

Ví dụ: In this chapter, however, two approaches will be examined that treat language as their central focal points .

Mặc dù vậy, trong chương này, hai phương thức thức tiếp cận sẽ tiến hành suy xét coi ngữ điệu là tiêu tâm điểm của chúng.

Ví dụ: Who assigns focal points to a given risk issue?

Ai bổ nhiệm đầu mối cho một vụ việc rủi ro không thay đổi?

Ví dụ: It was a comparative analysis of the Legislature’s performance with all its core sections being focal points .

Này là một trong trong những nghiên cứu và phân tích so sánh về năng suất của Cơ quan lập pháp khi đối chiếu với tất cả những phần cốt lõi của chính bản thân mình nó là tiêu điểm.

Ví dụ: Each cell is shown at seven different focal points separated by 1-m distances in the z-axis (dist.).

Mỗi ô được hiển thị tại bảy tiêu điểm khác biệt phương thức thức nhau 1 m trong trục z (dist.).

Ví dụ: Such areas of prestige form focal points which transmit innovations into the surrounding hinterland.

Những khoanh vùng phạm vi như vậy của đa số đầu mối đáng tin cậy truyền tải những thay mới vào vùng trong nước xung quanh.

Ví dụ: This year, however, the two divergent focal points converged more seamlessly.

Mặc dù vậy, trong năm này, hai tiêu điểm khác biệt quy tụ liền mạch hơn.

FM (frequency modulation) receiver, FM (frequency modulation) wave, FMP (Function Management Protocol), focal length, focal plane, focus coil, focus servo system, focusing magnet, foil capacitor, folded dipole antenna, font element, font family, font sample, foreground job, foreground mode,

Nhập khẩu từ ITALY Với chiết xuất thực vật hữu cơ Loại bỏ nhanh ráy tai Trẻ em và Người lớn. Mua tại: vimexcopharma

Nhập khẩu từ ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh, tạo lớp bảo vệ kéo dài.Xem thêm: Giải Toán 8 Bài 6 Trường Hợp Đồng Dạng Thứ Hai, Giải Toán 8 Bài 6: Trường Hợp Đồng Dạng Thứ Hai

Mua tại: vimexcopharma

Nhập khẩu từ ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh, tạo lớp bảo vệ kéo dài. Mua tại: vimexcopharma

Thể Loại: share Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Focal Point Là Gì – Nghĩa Của Từ ‘focal Point’ Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: https://ktktdl.edu.vn Focal Point Là Gì – Nghĩa Của Từ ‘focal Point’ Là Gì

You May Also Like

About the Author: v1000