Extend nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ gặp gỡ từ Extend trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Extend là gì? Khái niệm của cụm từ Extend trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Extend là thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Extend trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Extend trong tiếng Anh?

Trong nội dung bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những tri thức liên quan tới từ Extend trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng chúng ta cũng có thể tìm thấy nhiều tri thức thú vị và hữu ích qua nội dung bài viết về cụm từ Extend này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về từ Extend để nội dung bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Chúng ta có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ con báo trong từng ví dụ minh họa trực quan. Chúng ta có thể tham khảo thêm một số từ liên quan tới từ Extend trong tiếng Anh mà chúng mình có san sớt trong nội dung bài viết này nhé. Nếu khách hàng có bất kỳ thắc mắc hay thắc mắc nào về cụm từ Extend có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

extend là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Extend trong tiếng anh là gì

1.Extend trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng việt, Extend được hiểu theo tức là mở rộng, kéo dãn dài, gia hạn một sự ật, sự việc nào đó.

Extend ( verb )

Cách phát âm : /ikˈstend/

Nghĩa tiếng Việt : Mở rộng, kéo dãn dài, gửi tới, gia hạn,…

Nghĩa tiếng Anh : To make longer or larger, to reach or stretch, to offer,…

Loại từ : Động từ

extend là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Extend trong tiếng anh là gì

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Extend trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay tiếp sau đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • We’re going on an extended holiday to nước Australia.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ sở hữu được một kỳ nghỉ kéo dãn dài ở Úc.
  • Some people said that there was an extended news bulletin because of the plane crash.
  • Dịch nghĩa:Một số người nói rằng có một bản tin kéo dãn dài vì vụ tai nạn ngoài ý muốn tàu bay.
  • Lisa says that There will be extended election day coverage on the evening news.
  • Dịch nghĩa:Lisa nói rằng sẽ sở hữu được tin tức về ngày bầu cử mở rộng trên bản tin buổi tối.
  • We’re taking an extended vacation.
  • Dịch nghĩa:Chúng tôi đang sẵn có một kỳ nghỉ kéo dãn dài.
  • She wants the extended version of “Return of the King” on video.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy muốn phiên bản mở rộng của “Return of the King” trên video.
  • The prime minister gave a special extended interview on the radio news this evening.
  • Dịch nghĩa: Thủ tướng đã trả lời phỏng vấn mở rộng đặc biệt quan trọng trên bản tin đài tối nay.
  • The weather won’t improve until the end of next weekend, according to the extended weather forecast.
  • Dịch nghĩa: Theo dự báo thời tiết kéo dãn dài, thời tiết sẽ không còn cải thiện cho tới thời điểm cuối tuần tới.
  • After an extended period of inactivity, Vesuvius erupted with devastating force in A.D.
  • Dịch nghĩa: Sau một thời kì dài ngừng hoạt động, Vesuvius phát triển nhanh với sức tàn phá kinh khủng vào năm A.D.
  • Would you like to take out an extended warranty on your purchase, sir?
  • Dịch nghĩa: Ông có muốn nhận bảo hành mở rộng lúc mua hàng của mình không, thưa ông?
  • He extended his room.
  • Dịch nghĩa : Anh ấy mở rộng căn phòng của mình.
  • This street extends 5 kilometers.
  • Dịch nghĩa : Con phố này kéo dãn dài 5km
  • First of all, I would like to extend a very warm welcome to all of you to our school.
  • Dịch nghĩa : Lời trước tiên, tôi xin gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến tất cả những bạn đến với ngôi trường của chúng tôi.
  • Standing for extended periods of time can be bad for her back.
  • Dịch nghĩa: Đứng trong thời kì dài có thể có hại cho sườn lưng của cô ấy.
  • Their power is extending more and more every day
  • Dịch nghĩa : quyền lực của họ ngày một mở rộng.

3. Một số từ liên quan tới từ Extend trong tiếng anh mà bạn nên biết

extend là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Extend trong tiếng anh là gì

Trong tiếng việt, Extend có tức là mở rộng, kéo dãn dài,..

Từ “Extend ” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một tí, mình nghĩ đây là những cụm từ mà tất cả chúng ta nên nằm lòng nhé:

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

long

lâu rồi

  • She’s been gone a long time.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy đi lâu rồi.

prolonged

kéo dãn dài

  • He returned to work after a prolonged illness.
  • Dịch nghĩa: anh đã trở lại thao tác làm việc sau một trận ốm kéo dãn dài.

lengthy

kéo dãn dài

  • Some people say that Airline passengers may face lengthy delays during holiday travel.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng hành khách của Hãng hàng không có thể gặp phải sự chậm trễ kéo dãn dài trong chuyến du lịch vào kỳ nghỉ.

Như vậy, qua nội dung bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã làm rõ về khái niệm và cách dùng cụm từ Extend trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, nội dung bài viết về từ Con Báo trên đây của mình sẽ giúp ích cho những bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có tầm khoảng thời kì học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

You May Also Like

About the Author: v1000