"Đậu Hà Lan" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Đậu Hà Lan là một trong những vật liệu nổi tiếng trong thời khắc hiện nay. Nó cung cấp rất nhiều khoáng vật cấp thiết cho cuộc sống hàng ngày của tất cả chúng ta. Vậy bạn đã nắm rõ về loại đậu này chưa?

Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu về loại đậu Hà Lan này trong tiếng Anh nhé!

(MO TA DAU HA LAN)

1. Khái niệm về đậu hà lan trong tiếng anh:

Pea ( noun) : / piː /

Loại từ:

Thuộc danh từ đếm được, danh từ riêng

Khái niệm

Hạt thường có màu xanh lá cây trông được nấu chín và ăn như một loại rau hoặc cây mà những hạt này mọc lên.

  • Peas are not a vegetable as many people think but belong to the legume family like lentils, white beans, green beans …
  • Đậu Hà Lan không phải là một loại rau như nhiều người vẫn nghĩ mà thuộc họ đậu giống như đậu lăng, đậu trắng, đậu xanh…

Đậu Hà Lan trong các ngành chuyên ngành khác nhau:

  • Trong nghiên cứu di truyền học : Peas: đậu Hà Lan
    • Peas were selected by Mendel as a pair of traits for genetic research. Thus helped Mendel invent Mendel’s law.
    • Đậu Hà Lan được Mendel chọn làm cặp tính trạng để nghiên cứu về gen di truyền. Nhờ này mà giúp Mendel phát minh ra định luật Mendel.
  • Ngành thực phẩm: pea powder: bột đậu hà lan
    • Acecook continues to attract users’ attention when it introduces the technology of adding pea power to each noodle, bringing nutritious and cool meals.
    • Acecook tiếp tục thu hút sự lưu ý của người dùng khi giới thiệu công nghệ bổ sung bột đậu Hà Lan vào từng sợi mì, mang đến những bữa tiệc bồi bổ, thanh mát.
  • Ngành thực vật học : pea plant: cây đậu hà lan.
    • Pea plants can be suitable in many different soil types, so planting techniques are relatively favorable.
    • Cây đậu Hà Lancó thể thích hợp ở nhiều loại đất khác nhau nên kỹ thuật trồng cây tương đối thuận tiện.
  • Ngành hóa học và vật liệu:

pea charcoal: than hạt đậu

    • Pea charcoal activated carbon is widely used in chemistry and materials.
    • Than hoạt đậu được sử dụng phổ biển trong ngành hóa học và vật liệu.

Pea stone: đá hạt đậu

    • Pea stone refers to small, rounded stones about the size of the green vegetable they’re named after
    • Đá hạt đậu đề cập đến những viên đá nhỏ, tròn, có kích thước bằng loại rau xanh mà chúng được đặt theo tên.

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng anh:

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Pea soup is very delicous.
  • Súp đậu hà lan rất là ngon.

Từ “Pea” trong câu được sử dụng với mục tiêu làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • There does indeed seem to be little advantage in damaging the coat of modern varieties of sweet peas.
  • Quả thực dường như không có chút lợi ích nào trong việc làm hỏng lớp lông của khá nhiều giống đậu ngọt tân tiến.

Từ ”Peas” được sử dụng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • In the world today, it is often very popular with mild of peas food.
  • Trên thê giới hiện nay thường rất ưa thích loại mừi hương nhẹ nhõm của món ăn đậu hà lan.

Từ “peas” làm bổ ngữ cho tân ngữ “very popular with mild of”.

[TỪ KẾT HỢP VỚI ĐỘNG TỪ DANH TỪ ĐỂ TẠO RA CỤM DANH/TÍNH TỪ MỚI]

Pearmain(danh từ): táo đỏ

  • Pearmain is the required ingredient in chicken bone broth.
  • Táo đỏ là nguyện liệu cần có trong việc hầm canh xương gà.

Pea soup ( danh từ): súp đậu hà lan

  • Pea soup is very delicous.
  • Súp đậu hà lan rất là ngon

Pea-gravel (danh từ): sỏi hạt đậu

  • Pea-gravel are ideal for gardens, pathways and landscape accents unlike wood mulches, will not fade, discolor, crack, or attract wood pests such as termites .
  • Sỏi hạt đậu rất lý tưởng cho những khu vườn, lối đi và điểm nhấn phong cảnh không phải như lớp phủ gỗ, sẽ không còn bị phai, biến màu, nứt hoặc thu hút các loài gây hại gỗ như mối.

Pea bean (danh từ) đậu hà lanhạt nhỏ

  • Pea bean is one of several types of common food plants producing beans.
  • Đậu hà lan hạt nhỏ là một trong những loại thực phẩm thông thường sinh sản đậu.
  • Pea bean may refer to a variety of edible common beans.
  • Đậu hà lanhạt nhỏ dùng làm chỉ nhiều loại đậu thông thường.

Pea-green(tính từ) màu lục hạt đậu hà lan

  • Pea green color this is the term used in the Footwear sector.
  • Màu lục của hạt đậu hà lan xanh đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực

Pea shell (danh từ): vỏ đậu hà lan.

  • Gurney’s carries a wide selection of shell pea, snap pea and snow pea seed.
  • Gurney’s mang nhiều lựa chọn về hạt đậu vỏ hà lan, hạt đậu búng và hạt đậu tuyết.

3. Các loại đậu hà lan khác trong tiếng anh

(MO TA DAU HA LAN)

Black-eyed beans: đậu mắt đen.

  • Black-eyed beans contain a lot of protein and folate, magnesium is rich in antioxidants isoflavones, anthocyanidins like grapes, raspberries, strawberries.
  • Đậu mắt đen có chứa nhiều protein cùng với nhiều folate, magie là thực phẩm rất giàu chất chống oxy hóa isoflavone, anthocyanidin giống như có trong nho, quả mâm xôi, dâu tây.

Green peas:đậu hà lan xanh.

  • Green peas are also rich in starch, a variety of minerals, B vitamins and amino acids, which are very effective for alleviating fatigue, swelling or difficult urination and also have a heat effect. detoxification, brightening eyes, lowering blood pressure …
  • Đậu hà lan xanh cũng giàu tinh bột, nhiều loại khoáng vật, vitamin B và axit amin, rất hiệu quả để giảm mỏi mệt, sưng tấy hay tiểu tiện khó và còn tồn tại tác dụng thanh nhiệt: giải độc, sáng mắt, hạ huyết áp …

Silkworm beans:đậu tằm.

  • Since ancient times, 5,000 years ago, people began to cultivate silkworm beans.
  • Từ xa xưa, từ thời điểm cách đây 5.000 năm, con người đã mở màn trồng đậu tằm.

Soybeans: đậu nành/ đậu tương.

  • Soybeans or soybeans plant, soybeans are legumes that are native to East Asia and are rich in protein.
  • Đậu nành hay đỗ tương, đậu tương là loại cây họ đậu là loài địa phương của Đông Á loài này giàu hàm lượng chất đạm.

(MO TA DAU HA LAN)

Hi vọng với nội dung bài viết này, StudyTiengAnh sẽ giúp đỡ bạn hiểu hơn về các loại đậu Hà Lan!

You May Also Like

About the Author: v1000