Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Coo nghia la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.
Có thể bạn quan tâm
- Trader là gì? Cơ hội và thách thức của nghề trader hiện nay
- Cổ Cột Là Gì – Các Loại Móng Trong Xây Dựng
- CF là gì? Ý nghĩa và từ viết tắt của CF trong game, Facebook, bóng đá, SEO,…
- Out nét là gì? Kỹ thuật chụp ảnh không bị bị out nét cho người mới
- TikTok là gì? Tất tần tật những thông tin về TikTok có thể bạn chưa biết
Nếu là một người mê say về kinh doanh, bạn không thế không biết về những thuật ngữ thuộc về ngành nghề này. Tất cả chúng ta có những thuật ngữ riêng để chỉ về các chức năng trong một tổ chức như: CFO, CPO, CEO,… Và một trong những thuật ngữ tất cả chúng ta rất cần được biết là COO. Vậy COO là gì và đóng vai trò ra sao trong kinh doanh, hãy cùng studytienganh cùng tìm hiểu nhé!
Bạn Đang Xem: “COO” nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ trong Tiếng Anh
1.COO là gì: Khái niệm và ví dụ trong tiếng Anh.
– Trước hết, hãy xem qua khái niệm tiếng Anh và tiếng Việt của COO nhé:
-
Nghĩa tiếng anh: COO ( Chief Operating Officer) is the manager in an organization who is responsible for how the whole organization is run.
-
Nghĩa tiếng Việt: COO là viết tắt của Chief Operating Officer. Ta có Chief /tʃiːf/ là tính từ mang nghĩa rất tốt, giữ vai trò chính và quan trọng nhất, Operating là danh động từ của động từ Operate /ˈɒp.ər.eɪt/ với ý tức thị vận hành, điều hành, và Officer /ˈɒf.ɪ.sər/ là danh từ chỉ những người dân có quyền hạn, chức vụ trong một tổ chức nào đó. Vậy tổng kết lại COO hay Chief Operating Officer là khái niệm được nói đến vị trí giám đốc phụ trách điều hành, là người vận hành bộ máy tổ chức của doanh nghiệp với vai trò thiết kế cấu trúc doanh nghiệp, thiết lập các chính sách, văn hóa và tầm nhìn cho doanh nghiệp. Giám đốc vận hành quản lý sự hiệu quả các đội nhóm thực thi các chính sách hay chiến lược của doanh nghiệp.
Hình ảnh minh học COO trong Tiếng Anh
– Một vài ví dụ Anh – Việt về COO:
-
Sheryl Sandberg is chief operating officer at Facebook, overseeing the firm’s business operations. She also serves on Facebook’s board of directors.
-
Sheryl Sandberg là giám đốc phụ trách điều hành của facebook, giám sát hoạt động kinh doanh của tổ chức. Cô ấy cũng phục vụ trong ban giám đốc của Facebook.
-
A COO is in charge of day-to-day operations as well as executing the company’s long-term goals.
-
Một người tổng giám đốc sẽ nhận trách nhiệm điều hành cách hoạt động hàng ngày cũng như dài hạn ở tổ chức.
-
As a COO, Peter has to report to the CEO everyday and takes the big vision of the CEO.
-
Là một người phụ trách điều hành, Peter phải văn bản báo cáo tình hình cho CEO hàng ngày và đưa ra tầm nhìn lớn số 1 cho CEO.
-
Brian Smith is president and chief operating officer of The Coca-Cola Company. In this role, he is responsible for leading the company’s global field operations, with a focus on in-market executional leadership, talent development and deployment.
-
Brian Smith là chủ toạ và tổng giám đốc của Đơn vị Coca-Cola. Với vai trò này, ông chịu trách nhiệm lãnh đạo những hoạt động sinh hoạt toàn cầu của tổ chức, tập trung vào khả năng lãnh đạo điều hành trong thị trường, phát triển và triển khai nhân tài.
2. Tổng Hợp Từ Vựng liên quan đến COO.
– Có rất nhiều chùm từ vựng liên quan đến COO- Chief Operating Officer. Chùm từ vựng này sẽ không chỉ thuần tuý là mở rộng tri thức về COO mà còn bao trùm cả chủ đề về mảng kinh tế tài chính nữa nhé!
Các chức vụ liên quan đến COO:
Từ Vựng
Ý nghĩa
CEO ( Chief Executive Officer)
Tổng giám đốc
CFO ( Chief Financial Officer)
Giám đốc tài chính
CMO ( Chief Marketing Officer)
Giám đốc quảng cáo
CLO ( Chief Legal Officer)
Giám đốc pháp chế
CCO ( Chief Commercial Officer)
Giám đốc thương nghiệp
CHRO ( Chief Human Resources Officer)
Giám đốc nhân sự
Board of Directors
Hội đồng quản trị
Shareholder
Cổ đông
Founder/ Co- founder
Người sáng lập/ Người đồng sáng lập
Director
Giám đốc
Head of Division
Trưởng phòng ban
Personnel Manager
Trưởng phòng nhân sự
Finance Manager
Trưởng phòng tài chính
Supervisor
Người giám sát
Hình ảnh minh họa COO và các chức danh khác
Các KPI công việc
Từ vựng
Ý nghĩa
Earned Value Metric
Tính toán giá trị thu được
Quality Index
Xem Thêm : QC là gì? Các công việc QC phải làm?
Chỉ số chất lượng sản phẩm
PVC (Project Cost Variance)
Sự chênh lệch ngân sách dự án
PVS ( Project Schedule Variance)
Sự chênh lệch tiến độ dự án
Order Fulfilment Cycle Time
Thời kì hoàn thành một vòng đơn hàng
Rework Level
Mức độ làm lại
ISR (Inventory Shrinkage Rate)
Tỷ lệ hao hụt sản phẩm tồn kho
DIFOT ( Delivery in Full, On Time Rate)
Tỷ lệ vận chuyển đủ và đúng thời hạn sản phẩm
OEE ( Overall Equipment Effectiveness)
Chỉ số hiệu quả của thiết bị tổng thể
Kỹ năng cần có của một COO:
Từ vựng
Ý nghĩa
Judgment and Decision Making
Suy đoán và quyết định
Critical Thinking
Sở hữu Tư duy phản biện
Complex Problem Solving
Giải quyết và xử lý các vấn đề phức tạp
Speaking
Kỹ năng nói
Social Perceptiveness
Khả năng nhận thức được xã hội
Coordination
Phối hợp
Management of Personnel Resources
Quản lý nguồn nhân lực
Monitoring
Giám sát
Management of Financial Resources
Quản lý nguồn tài chính
Writing
Kỹ năng viết
Time Management
Quản lý thời kì
Persuasion
Thuyết phục
Mathematics
Kỹ năng toán học
Service Orientation
Có khả năng định hướng dịch vụ
Learning Strategies
Chiến lược học tập
Operations Analysis
Phân tích hoạt động
Instructing
Khả năng hướng dẫn
Systems Evaluation
Khả năng đánh giá và thẩm định mạng lưới hệ thống
Active Listening
Kỹ năng lắng tai tích cực
Xem Thêm : All Trên Facebook Là Gì Dành Cho Người Chưa Biết, Add Trên Facebook Là Gì
Reading Comprehension
Khả năng đọc hiểu
Negotiation
Thương thuyết
Systems Analysis
Phân tích mạng lưới hệ thống
Hình ảnh minh họa những kỹ năng của một COO
Các phẩm chất cần có của một COO.
Từ vựng
Ý nghĩa
Intelligent/ Smart
Thông minh
Keen
Tinh tế, nhạy bén
Initiative
Dữ thế chủ động
Hardworking
Thao tác làm việc tích cực, chu đáo
Careful
Cẩn thận
Confident
Tự tín
Creative
Sáng tạo
Serious
Nghiêm túc
Clever
Khéo léo, thông minh
Wise
Thông thái
Talkative
Hoạt ngôn
Understanding
Hiểu biết
Dependable
Đáng tin
Cautious
Thận trọng
Talented
Có tài năng
Ambitious
Có nhiều tham vọng
Open-minded
Khoáng đạt
Patient
Nhẫn nại
Optimistic
Sáng sủa
Composed
Điềm đạm
Fair
Công minh
Polite
Lịch sự
Trên đây là lời giải đáp cho vướng mắc COO tức thị gì: Khái niệm, ví dụ trong Tiếng Anh, studytienganh mong rằng đã trang bị cho độc giả hành trang đầy đủ nhất để các COO tương lai sẵn sàng phát huy năng lực không chỉ trong nước mà còn vươn ra cả thế giới.