ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN

1. Come across là gì?

Cụm từ come across có tức là tình cờ, gặp, thấy cái gì, gây tuyệt vời. Due to dùng làm nói khi gặp phải thứ gì đó tình cờ hoặc sau thời điểm tìm kiếm nó hay dùng làm nói về một sự xuất hiện hoặc tuyệt vời.

Ví dụ:

  • I come across my friends when I am walking on the street. (Tôi tình cờ gặp bạn tôi khi tôi đang đi dạo trên phố)

  • He comes across really well at the meeting. (Anh ấy tạo tuyệt vời rất tốt trong cuộc họp.

2. Những cụm từ thường đi với come

Động từ come (đến) là một động từ phổ quát trong tiếng Anh. Có một số động từ đồng nghĩa với “come” như:

  • Arrive (v): đến

  • Appear (v): xuất hiện

  • Turn up (v): xuất hiện

  • Show your face: đưa mặt của bạn ra

Sau này là tổng hợp những cụm từ thường đi với come trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng.

  1. come into: suddenly receive (money or property), especially by inheriting it. ( nhận tiền, tài sản thừa kế một cách bất thần)

  2. come along = be along: arrive (Đến)

  3. come through: (of a message) be sent and received. (được gửi hoặc được trao (tin nhắn)

  4. come out: (of a fact) emerge; become known, appear; be released or published.(hóa ra, xuất hiện, được phát hành)

  5. come away: be left with a specified feeling, impression, or result after doing something.( có cảm giác, có tuyệt vời sau thời điểm thao tác gì đó)

  6. come up with: produce (something), especially when pressured or challenged. (sinh sản, sáng tạo, cho ra lò cái gì đó)

  7. come with: đi kèm với

  8. come over: to come to a ​place, ​move from one ​place to another, or ​move towards someone (đến một địa điểm nhất định)

  9. come off: become detached or be detachable from something (rời ra)

  10. Come aboard :lên tàu

  11. Come about: xẩy ra, đổi chiều

  12. Come after: theo sau, nối nghiệp, nối nghiệp

  13. Come again: trở lại

  14. Come against: đụng phải, va phải

  15. Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi

  16. Come apart: tách khỏi, rời ra

  17. Come around: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào

  18. Come at: đạt tới, đến được, nắm được, thấy

  19. Come away: ra đi, rời ra

  20. Come back : trở lại, được nhớ lại, trở lại

  21. Come before :đến trước

  22. Come between: đứng giữa, can thiệp vào

  23. Come by: đến bằng phương pháp, đi qua, đã đạt, mua tậu

  24. Come clean: thú nhận

  25. Come down: xuống, sụp đổ, được truyền lại

  26. Come down on: nhiếc mắng, trừng trị

  27. Come down with: góp tiền, bị ốm

  28. Come easy to: không khó khăn khi đối chiếu với ai

  29. Come forward: đứng ra, xung phong

  30. Come from: tới từ, sinh ra

  31. Come full ahead: tiến hết tốc độ

  32. Come in: đi vào, về đích, dâng lên, mở màn, tỏ ra

  33. Come in for: có phần, nhận được

  34. Come into trương mục: được tính đến

  35. Come into effect: có hiệu lực

  36. Come into existence: ra đời, hình thành

  37. Come into force: có hiệu lực

  38. Come on: tiếp tục, đi tiếp, liên tục

  39. Come over: vượt (biển), băng (đồng…)

  40. Come round: đi nhanh, đi vòng

  41. Come under: rơi vào loại, nằm trong loại

Come across là gì

3. Thành ngữ đi với come

Bên cạnh những cụm động từ đi với come, tất cả chúng ta còn tồn tại một số thành ngữ đi với động từ come như ở đây:

1.Come what may: có khó khăn/rối rắm đến mấy

2. S + (not) + come to much: không quan trọng lắm/không thành công

= not + tobe + important

= not + be + successful

3. When it comes + to something/to Vinf something: Đề cập đến…

4. To come clean on/ over/ about: thừa nhận sự thực

5. To be as rich as they come: rất giàu có

6. To be not come cheap: tốn nhiều tiền.

7. How come + S + V + … ? (informal): hỏi người khác vì sao điều gì nó lại xẩy ra

8. To have come up in the world: giàu có, thành công hơn xưa.

9. To come in handy: có ích

10. To have come a long way: có tiến triển.

11. To take each day as it comes: đương đầu với khó khăn trước mắt

4. Bài tập với động từ come

Bài tập 1: Lựa chọn đáp án đúng

1. She came ________ ( = regained consciousness) about half an hour after she passed out.

  1. to

  2. off

  3. over

2. How am I going to come ________ ( = find, get) all that money?

  1. up with

  2. up to

  3. along

3. I’m pretty sure he was coming ________ me ( = flirting with me) last night.

  1. up to

  2. up with

  3. on to

4. He came ________ ( = inherited) a lot of money when his grandfather died.

  1. on

  2. into

  3. down

5. My favorite singer is coming ________ ( = releasing) a new CD next month.

  1. out with

  2. out to

  3. up with

6. I think I’m coming ________ something. ( = I think I’m getting sick.)

  1. into

  2. down with

  3. up with

7. You have to come ________ ( = think of) a better excuse than that.

  1. through with

  2. up with

  3. around to

8. He came ________ me ( = attacked me) with a knife.

  1. by

  2. to

  3. at

9. I came ________ ( = found, by chance) some old magazines while I was cleaning my room.

  1. up with

  2. across

  3. over

10. He came ________ as ( = made the impression of being) arrogant.

  1. on

  2. up

  3. off

Đáp án:

  1. A

  2. A

  3. C

  4. B

  5. A

  6. B

  7. B

  8. C

  9. B

  10. C

Trên đây là lý thuyết cơ bản và bài tập thực hiện về cụm động từ come across cũng như những động từ mở màn bằng come. Hy vọng qua nội dung bài viết này bạn đã hiểu hơn “come across là gì”. Vieclam123.vn chúc các bạn học tốt.

>> Xem ngay:

  • Tìm hiểu các cụm từ tiếng Anh thông dụng, hữu ích nhất
  • Phrasal Verb là gì? Những cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất

You May Also Like

About the Author: v1000