Clean Up là gì và cấu trúc cụm từ Clean Up trong câu Tiếng Anh

Clean up có tức là sạch, vậy khi kết phù hợp với “up” thì cụm từ có tức là gì. Hãy cùng xem nội dung bài viết sau để biết cụm từ “clean up là gì” cũng như cấu trúc của nó trong tiếng Anh thế nào

Clean up là gì

Clean up tức là quét dọn vệ sinh, xóa sạch dấu vết,…

  • Ví dụ: We cleaned up before leaving the campsite near the suburbs
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi quét dọn thật sạch trước lúc rời khu cắm trại gần ngoại thành

clean up là gì

Clean up có tức là sạch, vậy khi kết phù hợp với “up” thì cụm từ có tức là gì

Clean up tức là tìm được một món lời, lãi lớn (từ lóng của Mỹ)

  • Ví dụ: With holiday spending already up by 10%, retailers are really hoping to clean up this season.
  • Dịch nghĩa: Với mức chi tiêu cho kỳ nghỉ đã tiếp tục tăng 10%, các nhà bán lẻ thực sự hy vọng sẽ tìm được lời lớn trong mùa này.

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Clean Up

Để biết thêm thông tin về về phong thái sử dụng “clean up” trong câu tiếng Anh thế nào, ta hãy cùng xem cấu trúc của nó

Cấu trúc: clean up + sth

Dùng làm để xóa hoạt động trái phép hoặc không trung thực khỏi một địa điểm. Hoặc dùng làm chỉ hành động quét dọn, xóa sạch các vết bẩn ở nơi nào đó, đồ vật nào đó

  • Ví dụ: We need a mayor tough enough to clean up the town we live in
  • Dịch nghĩa: Tất cả chúng ta cần một thị trưởng đủ rắn rỏi để quét dọn thị xã tất cả chúng ta đang sống

Cấu trúc: clean up + after + sb

Dùng làm chỉ hành động loại bỏ bụi bẩn hoặc các vấn đề mà ai này đã gây ra

  • Ví dụ: I’m fed up with cleaning up after you all the time.
  • Dịch nghĩa: Tôi chán ngấy với việc quét dọn sau bạn suốt thời kì qua

clean up là gì

Clean up có tức là sạch, vậy khi kết phù hợp với “up” thì cụm từ có tức là gì

Ví dụ Anh Việt

  • My mother allowed me to invite friends over for my birthday, but on one condition that I clean up the battlefield the next day.
  • Mẹ tôi được chấp nhận tôi mời bè phái đến dự sinh nhật, tuy nhiên với một ĐK là tôi phải quét dọn bãi chiến trường vào trong ngày hôm sau.
  • My sister flatly rejected me, when she had to follow me every day to clean up the problems that I caused, this made me feel bad about myself and the people who love me.
  • Chị gái tôi đã thẳng thừng từ chối tôi, khi cô ấy phải theo dõi tôi hàng ngày để quét dọn những rối rắm mà tôi gây ra, điều này khiến tôi cảm thấy tồi tệ về bản thân và những người dân yêu thương mình.
  • Residents have called for a clean-up chiến dịch to keep their streets litter-free, to be carried out every Sunday, when people have không tính phí time to do the work.
  • Người dân đã kêu gọi một chiến dịch quét dọn để giữ cho đường phố của họ không có rác, sẽ tiến hành thực hiện vào Chủ nhật hàng tuần, khi mọi người dân có thời kì rảnh để làm mướn việc.
  • With the increasing public attention on environmental protection, the development of oil cleaning technologies has gained considerable interest from the community.
  • Với sự quan tâm ngày càng tăng của công hội so với vấn đề bảo vệ môi trường xung quanh, sự phát triển của công nghệ làm sạch dầu đã nhận được được sự quan tâm đáng kể của cộng đồng.
  • The environment is currently being seriously polluted, they have caused a lot of health-related consequences for people, humanity’s problem is to clean up trash, but it’s still an unsolvable problem. solution
  • Môi trường xung quanh hiện hiện nay đang bị ô nhiễm nghiêm trọng, chúng đã gây ra rất nhiều hệ lụy ảnh hưởng tác động đến sức khỏe của con người, vấn đề của nhân loại là dọn sạch rác, nhưng nó vẫn là một bài toán nan giải

clean up là gì

Clean up có tức là sạch, vậy khi kết phù hợp với “up” thì cụm từ có tức là gì

  • People create their own waste, people live with garbage, and then one day when people can’t clean up, the garbage will kill people and life on earth.
  • Con người tự tạo ra rác thải, con người sống chung với rác, rồi đến một ngày con người không quét dọn được thì rác sẽ giết chết con người và sự sống trên trái đất.
  • I accidentally spilled water on him, got his coat dirty, I took responsibility by bringing it back and cleaning up that shirt, then sending it back to him later.
  • Tôi sơ ý làm đổ nước vào người anh ấy, làm bẩn áo khoác của anh ấy, tôi nhận trách nhiệm mang về và làm sạch chiếc áo đó, sau đó gửi lại cho anh ấy sau.
  • In order to have a waste-limiting environment, each citizen needs to take action to clean up the environment around them, limit the use of products such as plastic, nylon bags, …
  • Để sở hữu một môi trường xung quanh hạn chế rác thải, mỗi người dân cần có những hành động làm sạch môi trường xung quanh xung quanh mình, hạn chế sử dụng các sản phẩm như ni lông, túi nilon, …
  • Currently, there are many outdoor activities for students such as taking part in cleaning up trash on the beach, cleaning up trash on the street, or at-home activities such as collecting scraps, these are all practical actions to Students realize the importance of environmental protection
  • Hiện nay, có rất nhiều hoạt động ngoài trời giành cho học trò như tham gia dọn rác trên bãi tắm biển, dọn rác trên tuyến đường phố, hoặc các hoạt động sinh hoạt tận chỗ như thu gom phế truất liệu, đây đều là những hành động thiết thực để học trò nhận thức được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường xung quanh

Một số cụm từ liên quan với “clean up”

Cụm từ liên quan với “clean up”

Nghĩa của từ

Clean off

Lau sạch

Clean – out

Quét dọn

Clean living

Sống sạch

Clean-limbed

Thật sạch sẽ

Studytienganh hy vọng nội dung bài viết trên đây đã hỗ trợ bạn nắm vững cấu trúc và cách dùng của cụm động từ clean up. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Anh cũng như trong cộng việc

You May Also Like

About the Author: v1000