Trường cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh y dược tphcm năm 2019

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Bac si da khoa tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Tiếng anh chuyên ngành Y là chủ đề được nhiều thí sinh khoa ngoại ngữ, nhất là khoa Y Dược quan tâm. Bởi lẽ trong toàn cảnh hội nhập nền Y khoa quốc tế, những người dân làm trong ngành rất cần được sử dụng tiếng anh thuần thục.

Bạn Đang Xem: Trường cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh y dược tphcm năm 2019

Cấu trúc ngữ pháp trong tiếng anh thì xoành xoạch không đổi, vẫn xoay quanh 12 thì cơ bản. Các bạn chỉ có lắp ráp từ vựng tiếng anh ngành Y vào cho câu văn có ý tức thị được. Tuy nhiên, tiếng nói Anh thuộc nghành nghề dịch vụ Y khoa rất phong phú và đa dạng. Đó là những danh từ chỉ về các loại bệnh, đó là những động từ chỉ về những hoạt động sinh hoạt của y sĩ so với bệnh nhân và trái lại, đó là những tính từ chỉ trạng thái, cảm xúc của hai bên khi giao tiếp với nhau,…Và hôm nay, giảng viên dạy khoa ngoại ngữ – Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ san sẻ vốn từ vựng chỉ chức danh y sĩ và các bằng cấp:

Tiếng anh chuyên ngành Y - chức danh bác sĩ

Tiếng anh chuyên ngành Y – chức danh y sĩ

Chức danh Lương y trong tiếng Anh

Xem Thêm : Thép tấm SPCC là thép gì?

Ai cũng biết từ doctor dùng để làm chỉ những y sĩ nói chung nhưng không nhiều người biết các chức danh y sĩ cụ thể tại chỗ này:

  • Consultant in cardiology: y sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. = consultant cardiologist
  • Practitioner: người hành nghề y tế
  • Medical practitioner: y sĩ (Anh)
  • General practitioner: y sĩ đa khoa
  • Acupuncture practitioner: y sĩ châm cứu. = acupuncturist
  • Thoracic surgeon: y sĩ ngoại lồng ngực
  • Consultant: y sĩ tham vấn; y sĩ hội chẩn. = consulting doctor
  • Specialist in heart: y sĩ chuyên khoa tim. = cardiac/heart specialist
  • Eye/heart/cancer specialist: y sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
  • Fertility specialist: y sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. = reproductive endocrinologist
  • Infectious disease specialist: y sĩ chuyên khoa lây
  • Surgeon: y sĩ khoa ngoại
  • Oral maxillofacial surgeon: y sĩ ngoại răng hàm mặt
  • Neurosurgeon: y sĩ ngoại thần kinh
  • Analyst (Mỹ): y sĩ chuyên khoa thần kinh. = shrink
  • Medical examiner: y sĩ pháp y
  • Dietician: y sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
  • Internist: y sĩ khoa nội. = Physician
  • Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. = charlatan
  • Vet/veterinarian: y sĩ thú y; Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.
  • A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).
  • Specialist: y sĩ chuyên khoa
  • Specialist in plastic surgery: y sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình/ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Attending doctor: y sĩ điều trị
  • Consulting doctor: y sĩ hội chẩn; y sĩ tham vấn. = consultant
  • Duty doctor: y sĩ trực. = doctor on duty
  • Emergency doctor: y sĩ cấp cứu
  • ENT doctor: y sĩ tai mũi họng
  • Family doctor: y sĩ gia đình
  • Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. = herbalist
  • Specialist doctor: y sĩ chuyên khoa

Tiếng anh chuyên ngành Y

Bệnh nhân thuần thục tiếng anh ngành Y cũng rất có lợi

Lương y chuyên khoa

  • Epidemiologist: y sĩ dịch tễ học
  • Gastroenterologist: y sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  • Gyn(a)ecologist: y sĩ phụ khoa
  • H(a)ematologist: y sĩ huyết học
  • Hepatologist: y sĩ chuyên khoa gan
  • Immunologist: y sĩ chuyên khoa miễn nhiễm
  • Allergist: y sĩ chuyên khoa dị ứng
  • Andrologist: y sĩ nam khoa
  • An(a)esthetist/an(a)esthesiologist: y sĩ gây mê
  • Cardiologist: y sĩ tim mạch
  • Dermatologist: y sĩ da liễu
  • Endocrinologist: y sĩ nội tiết. = hormone doctor
  • Nephrologist: y sĩ chuyên khoa thận
  • Neurologist: y sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Oncologist: y sĩ chuyên khoa ung thư
  • Ophthalmologist: y sĩ mắt. = oculist
  • Orthopedist: y sĩ ngoại chỉnh hình
  • Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: y sĩ tai mũi họng. = ENT doctor/specialist
  • Pathologist: y sĩ bệnh lý học
  • Proctologist: y sĩ chuyên khoa lỗ đít – trực tràng
  • Psychiatrist: y sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Radiologist: y sĩ X-quang
  • Rheumatologist: y sĩ chuyên khoa bệnh thấp
  • Traumatologist: y sĩ chuyên khoa chấn thương
  • Obstetrician: y sĩ sản khoa
  • Paeditrician: y sĩ nhi khoa

Lưu ý: – Tên của y sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau: logist, ian, iatrist, ist, logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist, ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician, iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist

Các Chuyên Viên ngành y tế

  • Prosthetist: chuyên viên phục hình
  • Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
  • Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
  • Technician: kỹ thuật viên
  • Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
  • X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
  • Physiotherapist: Chuyên Viên vật lý trị liệu
  • Occupational therapist: Chuyên Viên liệu pháp lao động
  • Chiropodist/podatrist: Chuyên Viên chân học
  • Chiropractor: Chuyên Viên nắn bóp cột sống
  • Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
  • Osteopath: chuyên viên nắn xương
  • Ambulance technician: viên chức cứu thương

Bằng cấp trong y khoa

Một số từ chỉ bằng cấp trong tiếng anh:

– Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế

Xem Thêm : Odd và Even page là gì? trang chẵn lẻ trong tiếng Anh?

– Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng

– Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật

– Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

– Bachelor: Cử nhân

– Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa

Trên đây là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y chỉ về chức danh y sĩ và bằng cấp. Hy vọng những san sẻ trên sẽ là nguồn tài liệu học ngoại ngữ quý giá cho những bạn. Chúc các bạn nhanh chóng thuần thục tiếng anh để ra trường xin được việc làm lương cao với quyết sách đãi ngộ quyến rũ.

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club