Lift sb up là gì

1. Lift up tức là gì?

Lift up là một phrasal verb được phối hợp giữa động từ Lift với giới từ Up. Trong Tiếng Anh, động từ Lift có ý tức là nâng, nhấc còn giới từ up lại sở hữu ý tức là ở trên. Hai từ vựng này kết phù hợp với nhau tạo thành cụm từ Lift up mang ý tức là Thổi lên hay nhấc lên.

Hình ảnh minh họa Lift up

Về kiểu cách phát âm, bạn cũng có thể phát âm cụm từ Lift up theo ngữ điệu Anh Anh hoặc ngữ điệu Anh Mỹ và hai ngữ điệu đều phải có chung một cách phát âm là /lɪft ʌp/.

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Lift Up

Cụm từ Lift up được dùng làm chỉ hành động nâng hay nhấc một thứ gì đó lên.

Cấu trúc của Lift up dùng trong trường hợp là:

LIFT UP SOMETHING

Ví dụ:

  • During the final exam of gymnastics, each student had to lift up a 1kg dumbbell and throw it away. The farther you throw the weight, the higher the score will be.
  • Trong buổi kiểm tra cuối lỳ của môn thể dục, mỗi học trò phải nâng quả tạ nặng 1kg lên và ném ra xa. Ném tạ càng xa thì điểm sẽ càng cao.

LIFT SOMEBODY UP

Nâng ai đó lên

Ví dụ:

  • John wanted to tease Anna so he lifted Anna up and threw her into the water. Anna was startled and choked on water, she got angry and left the room.
  • John muốn trêu Anna nên anh ấy đã nâng Anna lên và ném cô ấy xuống dưới nước. Anna giật thột và bị sặc nước, cô ấy tức giận và bỏ về phòng.

3. Các ví dụ anh việt

Ví dụ:

  • My uncle lifted two large boxes of mangoes up and put them on the cart to take to the market to sell.
  • Chú của tôi nâng hai thùng xoài lớn lên và đặt trên xe để chở ra chợ bán.
  • She lifted up the glass of water and put it back down countless times from morning to night.
  • Cô ấy nâng ly nước rồi lại đặt xuống không biết bao nhiêu lần từ sáng đến tối.
  • Forklift bridge, also known as the cargo bridge to the container, is a product to support lifting up goods from the ground onto the container, this device helps to pick up the goods faster and more efficiently, bringing convenience and convenience.
  • Cầu xe nâng hay còn được gọi là cầu dẫn hàng lên container là sản phẩm nhằm tương trợ nâng sản phẩm & hàng hóa lên dưới đất lên container, thiết bị này giúp lấy sản phẩm & hàng hóa nhanh chóng và hiệu quả hơn, mang lại sự tiện lợi và tiện nghi.
  • People use pulleys to lift up objects quickly and conveniently, but with a lot of effort. Pulleys can lift heavy objects and gongs.
  • Người ta sử dụng ròng rã rọc để nâng đồ vật lên rất cao một cách nhanh chóng và tiện lợi mà tốn nhiều sức. Ròng rã rọc có thể nâng đồ vật có trọng lượng lớn và kềnh càng.

Sử dụng ròng rã rọc để nâng đồ lên

  • Some magicians claim their hypnosis can actually move objects such as lifting them up and then lowering them just by thinking.
  • Một số pháp sư khẳng định phương pháp thôi miên của họ thực sự có thể vận chuyển đồ vật như thể nâng chúng lên rất cao rồi hạ xuống chỉ bằng suy nghĩ của họ.

4. Một số cụm từ khác liên quan đến lift up

Lift up one’s head: ngóc đầu dậy

Ví dụ:

  • My cat hears me opening the door to the house. It lifted up its head and then ran over to me.
  • Con mèo của tôi nghe thấy âm thanh tôi mở cửa vào trong nhà. Nó ngóc đầu dậy và sau đó chạy đến chỗ tôi.

Lift up one’s voice: nâng cao giọng lên

Ví dụ:

  • My mother lifted up her voice and cursed at my brother because he fought with his friends at school and was punished by the teacher.
  • Mẹ tôi nâng cao giọng của bà ấy và chửi em trai tôi vì em ấy đánh nhau với bạn ở trường và bị giáo viên phạt.

Lift up one’s eyes: ngước mắt lên

Ví dụ:

  • When feeling depressed, Hani often goes for a walk by the river near Central Park. She laid her back on the grass and lifted her eyes to look at the sky, then all negative emotions seemed to disappear.
  • Khi cảm thấy và chán nản, Hani thường đi dạo ở bờ sông gần khu dã ngoại công viên trung tâm. Cô ấy ngả sống lưng xuống bãi cỏ và ngước mắt lên để xem khung trời sau đó mọi cảm xúc tiêu cực như tan biến dần đi.

Be lifted up with pride: đắc ý, dương dương tự mãn

Ví dụ:

  • After winning the runner-up prize for the city-level bar-jumping competition, Nam was lifted up with pride and neglected to practice. Because he “sleeps in victory” for so long, next year he won’t even be on the roster.
  • Sau thời điểm giành giải á quân cho cuộc thi nhảy xà cấp thành phố, Nam tự mãn và bỏ bễ tập luyện. Bởi vì cậu ấy ” ngủ quên trong thắng lợi” quá lâu nên vào năm tiếp theo cậu ấy còn không được vào list đi tranh tài.

Hy vọng nội dung bài viết trên đây của Studytienganh đã mang lại cho bạn những tri thức Tiếng Anh thú vị và có lợi về ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ Lift up.

You May Also Like

About the Author: v1000