Trong giao tiếp tiếng Anh, tất cả chúng ta thường nghe nhắc đến leave for. Vậy leave for là gì? Cách dùng đúng của leave for ra làm sao? Cùng tienganhcaptoc.vn tìm hiểu và trang bị cho mình tri thức thật vững về cụm từ này nhé!
Leave for là gì?
Leave for là một phrasal verb có tức thị ai này sẽ rời khỏi nơi này và sẽ khai mạc đến một nơi khác. Trong giao tiếp thường ngày, đây là cụm từ được sử dụng để diễn tả sự rời khỏi một nơi nào đó và đến một nơi khác.
Ví dụ:
- When do you leaving for the house to go out? (Khi nào bạn rời khỏi nhà để đi chơi vậy?)
- She is leaving for Ha Noi tomorrow. (Cô ấy sẽ đi TP Hà Nội vào trong ngày mai.)
Cấu trúc và cách dùng của Leave for trong tiếng Anh
Ví dụ:
- I can’t believe that after 15 years of marriage, he left me for some secretary! (Tôi không thể tin được rằng sau 15 năm chung sống, anh ấy lại bỏ tôi để theo cô thư ký nào đó!)
- I don’t believe he left his wife for a married woman. (Tôi không tin rằng anh ta bỏ vợ để theo một người phụ nữ đã có gia đình.)
Ví dụ:
She left him for nước Australia. (Cô ấy đã bỏ anh ta để đi Úc.)
Ví dụ:
Before leaving for work, she left her husband’s breakfast on the table. (Trước lúc đi làm việc, cô ấy đã để lại món ăn sáng cho chồng trên bàn.)
Ví dụ:
- I’ve left the document for her. (Tôi đã để lại tài liệu cho cô ấy.)
- Before leaving the company, I handed over the papers for him. (Trước lúc rời doanh nghiệp, tôi đã chuyển giao sách vở cho anh ta.)
Xem thêm các xem thêm:
In charge of là gì? Khái niệm, cấu trúc và cách dùngEncourage là gì? Cấu trúc và cách dùng chi tiếtCome off là gì? Cấu trúc và cách dùng come off trong tiếng Anh
Một số cụm động từ liên quan đến Leave
- Leave sth/sb somewhere: được chấp nhận thứ gì hoặc một ai đó ở đâu
- Leave sth somewhere: để quên cái gì ở đâu đó
- Leave for somewhere: Rời đến một nơi nào đó
- Have got sth left: số lượng còn sót lại
- Leave sth to sb: để lại (di chúc) cái gì cho ai
- leave something for (someone or an animal): để được chấp nhận một thứ gì này vẫn còn để sử dụng cho ai đó hoặc thú hoang dã.
- leave for some place: xuất hành đến một nơi nào đó
- leave sth/sb off sth: để không đưa thứ gì đó hoặc ai đó vào list
- leave someone/something alone: để không làm phiền, thay đổi hoặc chạm vào ai đó hoặc thứ gì đó
- leave sth/sb behind: rời khỏi một nơi mà không mang theo ai đó hoặc thứ gì đó với bạn
Tienganhcaptoc.vn đã gửi đến bạn toàn bộ tri thức khiến cho bạn trả lời vướng mắc leave for là gì? Gồm có khái niệm, cấu trúc và các cụm động từ thường đi chung với leave for. Nếu như bạn có gì thắc mắc hãy phản hồi phía bên dưới nhé, chúng mình sẽ trả lời ngay!
Và nhớ rằng ghé thăm phân mục Ngữ pháp của tienganhcaptoc.vn để sở hữu thêm tri thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!