"DISCOVER": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

Discover là một từ thông dụng được sử dụng phổ thông trong cuộc sống hàng ngày.

Hôm nay hãy cùng StuydTiengAnh tìm hiểu về từ này nhé!!

1. Khái niệm Discover trong tiếng Anh:

(MINH HOA TU DISCOVER)

DISCOVER (verb) /dis’kʌvə/

  1. Tìm một ai đó hoặc một chiếc gì đó, do tình cờ hoặc vì bạn đang tìm kiếm họ.
  • Forest Service crews often discover campfires that have not been put out completely.
  • Các đội Kiểm lâm thường phát hiện ra những ngọn lửa trại không được dập tắt hoàn toàn.
  1. Tìm ra điều gì này mà bạn không biết trước đó.
  • The exercises let students discover math concepts on their own.
  • Các bài tập được cho phép học trò tự khám phá các khái niệm toán học.
  • Students can discover a great deal of wonderful things by reading book at least 2 hour a day.
  • Học trò có thể tìm rất nhiều những điều tuyệt vời bằng việc đọc sách ít nhất vài giờ một này.
  • Discover (that)
  • She discovered that she was pregnant.
  • Cô phát hiện ra mình có thai.
  • Discover who/what/how etc
  • His friends were shocked to discover how ill he was.
  • Bè bạn của anh ấy đã rất sốc lúc biết anh ấy bị bệnh thế nào.
  • It was discovered that lightning was electrical.
  • Người ta phát hiện ra rằng sét có tính chất điện.
  1. Tìm thông tin, một nơi, hoặc một đối tượng người dùng, nhất là cho những người dân trước nhất thời kì:
  • We searched all morning for the missing papers and finally discovered them in a drawer.
  • Chúng tôi đã tìm kiếm cả buổi sáng để tìm những sách vở không đủ và cuối cùng phát hiện ra chúng trong một ngăn kéo.

Trong một số trường hợp, người thường sử dụng discover thay vì fine để bộc lộ cách diễn tả một cách trọng thể hơn.

2. Cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng Discover trong tiếng Anh:

Discover: to V

Discovering: Ving

Discovered: Ved

(MINH HOA TU DISCOVER)

[ DISCOVER + LỜI CÂU HỎI ]

  • Who discovered America?
  • Ai là người đã tìm ra được Châu Mỹ?

[ DISCOVER + TO V ]

  • Following a routine check-up, Mrs Mason discovered to have heart disease.
  • Sau một thói quen kiểm tra sức khỏe, bà Mason đã phát hiện để sở hữu trái tim bệnh .

[ DISCOVER SOMEONE OR SOMETHING ]

  • The missing wallet was discovered under the chair.
  • Chiếc ví bị mất được phát hiện dưới ghế.
  • The boss discovered him stealing money from the cash register.
  • Ông chủ phát hiện ra anh ấy đánh cắp tiền từ tủ sắt.

[ DISCOVER DƯỚI DẠNG BỊ ĐỘNG HOẶC TIẾP DIỄN ]

  • Los Angeles is full of young actors working as waiters with hoping to be discovered by a movie agent.
  • Los Angeles là đầy đủ của trẻ diễn viên thao tác như bồi bàn với hy vọng được phát hiện bởi một bộ phim truyền hình đại lý.

Thì ngày nay:

Thể khẳng định:

Tổng quát: Chủ ngữ + discover/discovers + tân ngữ.

  • Her son discovers a house of Emily early.
  • Con trai cô ấy đã tìm ra nhà đất của Emily sớm.
  • They want to discover the treasures of the kings in history.
  • Họ muốn tìm những kho tàng của những vị vua trong lịch sử vẻ vang.

Thể phủ định:

Tổng quát: Chủ ngữ + does/do + not + discover + tân ngữ.

  • Shedoes not (doesn’t) discovere the job was as easy as it might seem.
  • Cô ấy không phát hiện ra sức việc này dễ dàng như mọi người tưởng.
  • John and Sam do not (don’t) discover the important potential features of their major.
  • John và Sam không pát hiện ra những đặc điểm tiền năng quan trọng trong ngành của họ.

Câu nghi vấn:

Tổng quát: Do/does + Chủ ngữ + discover + tân ngữ?

  • Do they discover America later than Asian?
  • Họ tìm ra Châu Mỹ muộng hơn Châu Á Thái Bình Dương phải không?

Câu tiếp diễn và tiêu cực:

Tổng quát: Chủ ngữ + am/is/are+ (not) +discovering/discovered+ tân ngữ.

  • Currently, research institutes are discovering many new drugs to treat cancer
  • Hiện nay các viện nghiên cứu vẫn đang khám phá nhiều loại thuốc mới điều trị ung thư

Câu nghi vấn:

Tổng quát AM/IS/ARE + cHỦ ngữ + discovering/discvered+ tân ngữ?

  • IsSteve discovering this restriction of contract?
  • Steve đang tìm ra sự hạn chế của hợp đồng phải không?

Câu ngày nay hoàn thành:

Tổng quát: cHỦ ngữ + has/have + discovered+ tân ngữ.

  • He has discovered the information which is very important for him.
  • Anh ấy tìm ra thông tin cái mà rất quan trọng so với anh ấy.

Thì quá khứ:

Thể khẳng định:

Tổng quát: Chủ ngữ + discover + tân ngữ.

  • I have at last discovered the true secret to quitting smoking.
  • Cuối cùng tôi đã khám phá ra kín đáo thực sự để bỏ thuốc lá.

Câu phủ định;

Tổng quát: Chủ ngữ + did + not (didn’t) + discover + tân ngữ.

  • They did’t discover the robber.
  • Họ không phát hiện ra tên trộm.
  • They didn’t discover the documentary for the next meeting.
  • Họ đang không tìm thấy tài liệu cho cuộc họp kế tiếp

Câu tiêu cực và tiếp diễn:

Tổng quát: Chủ ngữ + was/were + discover/discovering + tân ngữ.

  • I didn’t discovered how much I had developed my own patterns, routines, and economies.
  • Tôi không phát hiện ra rằng tôi đã phát triển các mô hình, thói quen và nền tài chính của riêng mình đến mức nào.
  • The planet Pluto was discovered in 1930.
  • Hành tinh sao Diêm Vương được phát hiện vào năm 1930.

Thì tương lai:

Câu khẳng định:

Tổng quát: Chủ ngữ + WILL+ discover + tân ngữ

  • They will discover a road to operate their business in new economy.
  • Họ sẽ tìm ra a hướng đi để vân hành doanh nghiệp trong thời đại tài chính mới.

Câu phủ định:

Tổng quát: Chủ ngữ + WILL + not +discover + tân ngữ

  • He will not (won’t) discover anything if he has a conducting like that.
  • Anh ấy sẽ không còn tìm được gì nếu anh ấy cứ tiến hành như vậy.

Câu nghi vấn:

Tổng quát: WILL + chủ ngữ + discover + tân ngữ?

  • Will she discover new park?
  • Cô ấy sẽ thấy ra trung tâm giải trí công viên mới chứ?

Hi vọng với nội dung bài viết này, StudyTiengAnh đã hỗ trợ bạn hiểu hơn về discover trong tiếng anh!!!

You May Also Like

About the Author: v1000