Bạn có biết nghĩa của từ luận văn tiếng anh và cách viết thế nào không !?. Hãy cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết sau này cùng với StudyTiengAnh nhé.
Luận văn tiếng Anh là gì?
Nghĩa của Từ Luận văn trong tiếng anh là thesis.
Thesis (Noun) /ˈθiːsɪs/
■ Nghĩa tiếng Việt: Luận văn
■ Nghĩa tiếng Anh: a long piece of writing completed by a student as part of a university degree, based on their own research
(Nghĩa của luận văn trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Essay, memoir, composition, dissertation, tractate,…
Ví dụ về từ luận văn trong tiếng anh
- Quyển luận văn tốt nghiệp này trở thành luận án tiến sĩ ở thành phố Hồ Chí Minh.
- This senior thesis became a dissertation at Ho Chi Minh City.
- Bài luận văn của tôi đã được hoàn thành một cách cẩn thận, tôi dành ra một phần buổi chiều trước lúc thi vấn đáp với gia đình của bạn nữ tôi.
- My essay carefully finished, I spent part of the evening before the oral exam with my girlfriend’s family.
- Thay vì làm bài kiểm, em xin được viết một bài luận văn giảng giải ý kiến của mình về Bill Gates.
- He offered instead to write an essay that would explain how he viewed Bill Gates.
- Đọc bài luận văn của em?
- Read my essay?
- Nghe này, tôi không đọc luận văn chính trị.
- Look, I don’t read political memoirs.
- Đây là những gì tất cả chúng ta cần cho bài luận văn.
- This is the kind of details we need in the memoirs.
- Từ lúc Thu Phương viết bài luận văn đó cho tới nay là mười năm.
- Ten years have passed since Thu Phuong wrote that thesis.
- Đó… là một bài luận văn rất hay.
- That… was really a very good memoir.
- Và nếu tôi không nghĩ điều đó đúng các bạn sẽ rất vui cho bạn mượn luận văn thạc sĩ.
- And if you think that’s not true, I’d be happy to lend you my master’s thesis.
- Càng về sau những bài luận văn của ông càng gay gắt hơn.
- His later essays became increasingly severe.
- Và khi tôi viết bài luận văn của mình về điện thoại cảm ứng thông minh,
- And when I was writing my thesis on smartphone,
- Trần Thị Trang đã trả lời cho một bài luận văn của Today TV
- Tran Thi Trang answered a call for essays by the Today TV
- Kevin Boateng đưa ra một vướng mắc trong một bài luận văn về việc nghèo đói.
- Kevin Boateng asked in an thesis on poverty.
- Nhưng năm ngoái, Sonic Lamp công bố bài luận văn này.
- But in the last year, Sonic Lamp published this essay.
- Kim Quy, tớ nghĩ tớ làm mất đi bài luận văn của của tớ rồi.
- Kim Quý, I think I lost my thesis.
- Sau đó hãy nghĩ ra một số đề tài luận văn có thể gặp và sử dụng các ghi chép , sách vở , và các nguồn tham khảo khác để hình dung ra cách bạn cũng có thể trả lời những vướng mắc về các đề tài ấy thế nào nhé.
- Then come up with several possible tractate topics and use your notes , books , and other reference sources to figure out how you might answer questions on those topics.
- Còn những bài luận văn về gia đình của tôi?
- What about my essay on families?
- Trong một bài luận văn, em Linh, lúc đó 19 tuổi, viết: “Tính ngay thật là điều em thật sự quý trọng.”
- In a school thesis, Linh, who at the time was 19 years old, wrote: “Honesty is something I truly value.”
- Một giáo viên có thể đọc 10 000 luận văn trong sự nghiệp 40 năm.
- A teacher might read 10,000 essays over a 40-year career.
- Đây là một bài luận văn tôi viết năm 21 tuổi.
- That was an memoir I wrote when I was 21 years old
- Những bài luận văn còn viết dang dở, kỳ thi tốt nghiệp gần đến và các lớp học đang sắp tới thời kì mãn khóa đầy bận rộn.
- Essays are being written, final exams are looming and classes are reaching their busy conclusion.
- Luận văn tôi muốn nói là sự việc hội nhập quốc tế,
- My thesis for you is that by combining international,
- Bởi vì luận văn của tôi đơn giản tôi đã tìm giải pháp cho mình.
- Because my memoir was simply how I found solutions that worked for me.
- Ông Hậu định đưa những hình này vào bài luận văn à?
- Is Mr. Hau really going to use these pictures in his memoirs?
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân