Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: ĐH Bách khoa – ĐH TP. Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology – The University of Danang (DUT)
  • Mã trường: DDK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ huấn luyện: ĐH – Sau ĐH – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236 3842308 – 0236.3620999
  • E-Mail: [email protected]
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. tin tức chung

1. Thời hạn xét tuyển

Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Xét tuyển thẳng: Từ thời điểm ngày 15/04 đến 17h00 ngày 31/05/2023.
  • Xét thành quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDvàamp;ĐT.
  • Xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng: Từ thời điểm ngày 15/04 đến 17h00 ngày 31/05/2023.
  • Xét học bạ: Từ thời điểm ngày 15/04 đến hết ngày 31/05/2023.
  • Xét thành quả thi reviews năng lượng do ĐH Vương quốc Tp. Hồ Chí Minh tổ chức: Từ thời điểm ngày 15/04 đến hết ngày 31/05/2023.
  • Xét thành quả kỳ thi reviews tư duy do Trường ĐH Bách khoa TP Hà Nội tổ chức: Thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDvàamp;ĐT.
  • So với ngành Kiến trúc: Từ thời điểm ngày 15/04 đến ngày 15/05/2023.

2. Đối tượng người sử dụng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 và trước năm 2023, có môn thi/môn xét tuyển phù phù hợp với tổng hợp xét tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và Huấn luyện.
  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
  • Xét tuyển theo thành quả học tập trung học phổ thông (xét tuyển học bạ).
  • Xét tuyển dựa trên thành quả thi reviews năng lượng do ĐHQG TP.Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Xét tuyển dựa trên thành quả thi reviews tư duy do Trường ĐH Bách khoa TP Hà Nội tổ chức.
  • Xét tuyển dựa trên thành quả thi trung học phổ thông năm 2023.

4.2. Ngưỡng lành mạnh quality nguồn vào, tham gia ĐKXT

  • Ngưỡng lành mạnh quality nguồn vào và tham gia ĐKXT từng phương thức: Xem cụ thể TẠI ĐÂY.

5. Học phí

Mức học phí của các lớp học huấn luyện như sau:

Lớp học huấn luyện Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm 2023-2024 2024-2025 2025-2026 2026-2027 2027-2028 Nhóm ngành 1(Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường thiên nhiên, Kỹ thuật Dự Án BĐS Thủy, Xây dựng Dự Án BĐS Liên lạc, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường thiên nhiên, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật khối hệ thống Công nghiệp, Technology kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý và vận hành xây dựng thành thị thông minh) 21.750.000 Theo quy định của Quốc gia Nhóm ngành 2(Những ngành để lại) 26.100.000 Theo quy định của Quốc gia Lớp học tiền tiến 34.000.000 PFIEV 21.750.000

Ghi chú: Những lớp học huấn luyện được tổ chức theo như hình thức tín nên làm đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời hạn ở trên. Học phí mỗi học kỳ tùy thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

II. Những ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Tên phương thức xét tuyển Tổng hợp môn xét tuyển Tuyển thẳng Thành phẩm thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023 Xét học bạ Tuyển sinh riêng ĐGNL ĐGTD I.1 Máy tính và technology thông tin 748 1 Technology thông tin(Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 4 136 0 50 15 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

2 Technology thông tin(Ngoại ngữ Nhật) 7480201A 2 73 0 25 5 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Lý-Tiếng Nhật

3 Technology thông tin(Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo 7480201B 2 43 0 10 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

4 Kỹ thuật máy tính 7480106 2 36 7 10 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.2 Khoa học sự sống 742 5 Technology sinh vật học 7420201 2 41 11 6 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

6 Technology sinh vật học, chuyên ngành Technology sinh vật học Y Dược 7420201A 1 30 5 5 2 2

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

I.3 Technology kỹ thuật 751 7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 1 37 17 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 2 125 18 20 10 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

9 Quản lý và vận hành công nghiệp 7510601 1 89 20 5 5 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

10 Technology dầu khí và khai thác dầu 7510701 1 32 7 3 2 0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

I.4 Kỹ thuật 752 11 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 2 98 20 15 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

12 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 2 128 20 25 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

13 Kỹ thuật nhiệt 7520115 2 61 20 5 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

14 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 1 19 20 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

15 Kỹ thuật Điện 7520201 2 163 40 25 5 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

16 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 2 143 30 15 5 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

17 Kỹ thuật Điều khiển và tinh chỉnh và Tự động hóa hóa 7520216 2 88 25 25 5 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

18 Kỹ thuật hóa học 7520301 1 67 15 5 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

19 Kỹ thuật môi trường 7520320 1 19 20 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

20 Kỹ thuật khối hệ thống công nghiệp 7520118 1 39 15 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

21 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 1 34 5 5 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

22 Kỹ thuật xe hơi 7520130 2 51 0 5 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

23 Lớp học tiền tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 2 18 15 5 3 2

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

24 Lớp học tiền tiến Việt-Mỹ ngành Khối hệ thống Nhúng và IoT 7905216 2 18 15 5 3 2

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

25 Lớp học huấn luyện kỹ sư rất tốt Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:

  • Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sinh sản tự động hóa;
  • Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
  • Ngành Technology thông tin, chuyên ngành Technology ứng dụng.

PFIEV 2 73 30 10 3 2

Toán*3+Lý+Hóa

Toán*3+Lý*2+Tiếng Anh

I.5 Sinh sản và chế tạo 754 26 Technology thực phẩm 7540101 1 101 25 10 3 0

Toán-Hóa-Lý

Toán+Hóa+Tiếng Anh

I.6 Kiến trúc và xây dựng 758 27 Kiến trúc 7580101 1 69 20 10 0 0

Vẽ MT+Toán+Lý

Vẽ MT+Toán+Văn

Vẽ MT+Toán+Tiếng Anh

28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp 7580201 2 133 40 15 5 5

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 1 58 15 4 2 0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý và vận hành xây dựng thành thị thông minh 7580201B 1 19 20 3 2 0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Quy mô thông tin và trí tuệ tự tạo trong xây dựng 7580201C 1 19 20 3 2 0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

32 Kỹ thuật xây dựng dự án thủy 7580202 1 19 20 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

33 Kỹ thuật xây dựng công trình liên lạc 7580205 1 64 30 5 5 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

34 Kinh tế xây dựng 7580301 1 84 20 10 5 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

35 Kỹ thuật hạ tầng 7580210 1 24 15 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.7 Môi trường thiên nhiên và bảo vệ môi trường xung quanh 785 36 Quản lý và vận hành tài nguyên và môi trường xung quanh 7850101 1 34 20 3 2 0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

*Xem thêm: Những tổng hợp môn xét tuyển ĐH – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn chỉnh của Trường ĐH Bách Khoa – ĐH TP. Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi trung học phổ thông

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi trung học phổ thông

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi trung học phổ thông

Technology sinh vật học

20

23

25,75

24

26,92

22,75

Technology sinh vật học

(chuyên ngành Technology sinh vật học y dược)

22,8

Technology thông tin (Rất tốt, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

23

25,65

26

Technology thông tin (Rất tốt – ngoại ngữ Nhật)

23,5

25,65

25,50

26,1

Technology thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

27,5

27,20

26,65

Technology thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học tài liệu và trid tuệ tự tạo

26,5

Technology kỹ thuật vật liệu xây dựng

18,5

19,3

18

20,05

20,61

15

Technology sản xuất máy

20,5

24

22

23,85

25,74

22,5

Quản lý và vận hành công nghiệp

18

23

20

23,85

26,25

21,5

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực

24,65

24,50

24,75

26,89

21,5

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không

22,15

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Rất tốt)

16,5

20

18

23,10

23,92

Kỹ thuật cơ điện tử

25,5

25

25,65

27,37

24,45

Kỹ thuật cơ điện tử (Rất tốt)

19,5

23,25

19

23,50

25,08

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật tích điện & môi trường xung quanh)

22,25

21

23,65

24,18

16,45

Kỹ thuật nhiệt (Rất tốt)

15,5

16,15

16

17,65

18,10

Kỹ thuật tàu thủy

16,15

17,5

16

18,05

17,53

15

Kỹ thuật điện

24,35

24,50

25,00

26,85

21,5

Kỹ thuật điện (Rất tốt)

17

19,5

18

21,00

23,63

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

24,5

25

25,25

27,15

23,5

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Rất tốt)

17

19,8

18

21,50

24,37

Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh & tự động hóa hóa

26,55

27,50

26,50

28,40

25,2

Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh & tự động hóa hóa (Rất tốt)

21,25

24,9

24

24,70

26,76

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

17,5

21

18

23,25

25,43

20,05

Kỹ thuật môi trường xung quanh

16,55

16

16,85

21,16

15

Kỹ thuật môi trường xung quanh (Rất tốt)

16,45

Technology dầu khí và khai thác dầu

20,5

23

23

25,09

20,8

Technology thực phẩm

24,5

25,75

25,15

27,25

19,25

Technology thực phẩm (Rất tốt)

17,55

18

19,65

24,21

Kiến trúc (Rất tốt)

19,5

21,5

18

22,00

Kiến trúc

21,85

18

23,25

19,15

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng gia dụng & công nghiệp

23,75

22,75

23,45

26,38

18,1

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng gia dụng & công nghiệp (Rất tốt)

16,1

17,1

18

18,00

18,94

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng

20

20,9

20

22,55

23,63

16

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý và vận hành xây dựng thành thị thông minh

15

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Quy mô thông tin và trí tuệ tự tạo trong xây dựng

15

Kỹ thuật xây dựng dự án thủy

17,6

16

18,40

17,80

15

Kỹ thuật xây dựng dự án thủy (Rất tốt)

16,8

Kỹ thuật xây dựng dự án liên lạc

19,3

18

21,00

22,48

15

Kỹ thuật xây dựng dự án liên lạc (Rất tốt)

15,3

16,75

18

16,70

19,65

Tài chính xây dựng

22,1

23

23,75

26,10

19

Tài chính xây dựng (Rất tốt)

15,5

18,5

18

19,25

20,15

Quản lý và vận hành tài nguyên & môi trường xung quanh

17,5

18,2

18

19,00

23,24

15

Lớp học tiền tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông

15,11

16,88

18

21,04

21,05

15,86

Lớp học tiền tiến Việt – Mỹ ngành Khối hệ thống nhúng và IoT

15,34

18,26

18

19,28

21,05

16,16

Lớp học huấn luyện kỹ sư rất tốt Việt – Pháp

17,55

18,88

18

20,50

19,48

22,25

Technology dầu khí và khai thác dầu (Rất tốt)

16,2

Kỹ thuật khối hệ thống công nghiệp

15,25

17,5

16

22,50

17,27

15

Kỹ thuật hạ tầng

15,35

15,5

16

17,05

17,40

15

Technology thông tin (Rất tốt, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo

25,65

25,10

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không

24

26

23,80

26,48

Kỹ thuật máy tính

25,65

26

25,85

28,04

26

Kỹ thuật xe hơi

25,00

25,2

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, update nội dung trong nội dung bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

You May Also Like

About the Author: v1000