BẢNG GIÁ THÉP ỐNG 2023

Thái Hòa Phát xin update bảng giá thép ống và một trong những lưu ý lúc để mua thép ống. Lưu ý: Bảng giá được update mới ngày 31/01/2023. Bảng giá chỉ mang ý nghĩa chất xem thêm vì giá thép thay đổi thường ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để nhận báo giá tiên tiến nhất nhé!

Bảng giá thép ống tại Thái Hòa Phát

Bảng giá thép ống mạ kẽm

Lưu ý: Khoảng cách cây là: 6m (tất cả những loại thép ống)

Bảng giá thép ống đen

Lưu ý: Khoảng cách cây là: 6m (tất cả những loại thép ống)

Quy cách

Độ dày

(mm)

Kg/Cây Cây/Bó

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Phi 21 1.0 ly 2,99 168 24.050 71.910 Phi 21 1.1 ly 3,27 168 24.050 78.644 Phi 21 1.2 ly 3,55 168 24.050 85.378 Phi 21 1.4 ly 4,1 168 24.050 98.605 Phi 21 1.5 ly 4,37 168 24.050 105.099 Phi 21 1.8 ly 5,17 168 21.050 108.829 Phi 21 2.0 ly 5,68 168 20.450 116.156 Phi 21 2.5 ly 7,76 168 20.450 158.692 Phi 27 1.0 ly 3,8 113 23.550 89.490 Phi 27 1.1 ly 4,16 113 23.550 97.968 Phi 27 1.2 ly 4,52 113 23.550 106.446 Phi 27 1.4 ly 5,23 113 22.350 116.891 Phi 27 1.5 ly 5,58 113 22.350 124.713 Phi 27 1.8 ly 6,62 113 21.050 139.351 Phi 27 2.0 ly 7,29 113 20.450 149.081 Phi 27 2.5 ly 8,93 113 20.450 182.619 Phi 27 3.0 ly 10,65 113 20.450 217.793 Phi 34 1.0 ly 4,81 80 23.550 113.276 Phi 34 1.1 ly 5,27 80 23.550 124.109 Phi 34 1.2 ly 5,74 80 23.550 135.177 Phi 34 1.4 ly 6,65 80 22.350 148.628 Phi 34 1.5 ly 7,1 80 22.350 158.685 Phi 34 1.8 ly 8,44 80 21.050 177.662 Phi 34 2.0 ly 9,32 80 20.450 190.594 Phi 34 2.5 ly 11,47 80 20.450 234.562 Phi 34 2.8 ly 12,72 80 20.450 260.124 Phi 34 3.0 ly 13,54 80 20.450 276.893 Phi 34 3.2 ly 14,35 80 20.450 293.458 Phi 42 1.0 ly 6,1 61 23.550 143.655 Phi 42 1.1 ly 6,69 61 23.550 157.550 Phi 42 1.2 ly 7,28 61 23.550 171.444 Phi 42 1.4 ly 8,45 61 22.350 188.858 Phi 42 1.5 ly 9,03 61 22.350 201.821 Phi 42 1.8 ly 10,76 61 21.050 226.498 Phi 42 2.0 ly 11,9 61 20.450 243.355 Phi 42 2.5 ly 14,69 61 20.450 300.411 Phi 42 2.8 ly 16,32 61 20.450 333.744 Phi 42 3.0 ly 17,4 61 20.450 355.830 Phi 42 3.2 ly 18,47 61 20.450 377.712 Phi 42 3.5 ly 20,02 61 20.450 409.409 Phi 49 2.0 ly 13,64 52 20.450 278.938 Phi 49 2.5 ly 16,87 52 20.450 344.992 Phi 49 2.8 ly 18,77 52 20.450 383.847 Phi 49 2.9 ly 19,4 52 20.450 396.730 Phi 49 3.0 ly 20,02 52 20.450 434.767 Phi 49 3.2 ly 21,26 52 20.450 409.409 Phi 49 3.4 ly 22,49 52 20.450 459.921 Phi 49 3.8 ly 24,91 52 20.450 509.410 Phi 49 4.0 ly 26,1 52 20.450 533.745 Phi 49 4.5 ly 29,03 52 20.450 593.664 Phi 49 5.0 ly 32 52 20.450 654.400 Phi 60 1.1 ly 9,57 37 23.550 225.374 Phi 60 1.2 ly 10,42 37 23.550 245.391 Phi 60 1.4 ly 12,12 37 22.350 270.882 Phi 60 1.5 ly 12,96 37 22.350 289.656 Phi 60 1.8 ly 15,47 37 21.050 325.644 Phi 60 2.0 ly 17,13 37 20.450 350.309 Phi 60 2.5 ly 21,23 37 20.450 434.154 Phi 60 2.8 ly 23,66 37 20.450 483.847 Phi 60 2.9 ly 24,46 37 20.450 500.207 Phi 60 3.0 ly 25,26 37 20.450 516.567 Phi 60 3.5 ly 29,21 37 20.450 597.345 Phi 60 3.8 ly 31,54 37 20.450 644.993 Phi 60 4.0 ly 33,09 37 20.450 676.691 Phi 60 5.0 ly 40,62 37 20.450 830.679 Phi 76 1.1 ly 12,13 27 23.550 285.662 Phi 76 1.2 ly 13,21 27 23.550 311.096 Phi 76 1.4 ly 15,37 27 22.350 343.520 Phi 76 1.5 ly 16,45 27 22.350 367.658 Phi 76 1.8 ly 19,66 27 21.050 413.843 Phi 76 2.0 ly 21,78 27 20.450 445.401 Phi 76 2.5 ly 27,04 27 20.450 552.968 Phi 76 2.8 ly 30,16 27 20.450 616.772 Phi 76 2.9 ly 31,2 27 20.450 638.040 Phi 76 3.0 ly 32,23 27 20.450 659.104 Phi 76 3.2 ly 34,28 27 20.450 701.026 Phi 76 3.5 ly 37,34 27 20.450 763.603 Phi 76 3.8 ly 40,37 27 20.450 825.567 Phi 76 4.0 ly 42,38 27 20.450 866.671 Phi 76 4.5 ly 47,34 27 20.450 968.103 Phi 76 5.0 ly 52,23 27 20.450 1.068.104 Phi 90 2.8 ly 35,42 24 20.450 724.339 Phi 90 2.9 ly 36,65 24 20.450 749.493 Phi 90 3.0 ly 37,87 24 20.450 774.442 Phi 90 3.2 ly 40,3 24 20.450 824.135 Phi 90 3.5 ly 43,92 24 20.450 898.164 Phi 90 3.8 ly 47,51 24 20.450 971.580 Phi 90 4.0 ly 49,9 24 20.450 1.020.455 Phi 90 4.5 ly 55,8 24 20.450 1.141.110 Phi 90 5.0 ly 61,63 24 20.450 1.260.334 Phi 90 6.0 ly 73,07 24 20.450 1.494.282 Phi 114 1.4 ly 23 16 22.350 514.050 Phi 114 1.8 ly 29,75 16 21.050 626.238 Phi 114 2.0 ly 33 16 20.450 674.850 Phi 114 2.4 ly 39,45 16 20.450 806.753 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 20.450 839.677 Phi 114 2.8 ly 45,86 16 20.450 937.837 Phi 114 3.0 ly 49,05 16 20.450 1.003.073 Phi 114 3.8 ly 61,68 16 20.450 1.261.356 Phi 114 4.0 ly 64,81 16 20.450 1.325.365 Phi 114 4.5 ly 72,58 16 20.450 1.484.261 Phi 114 5.0 ly 80,27 16 20.450 1.641.522 Phi 114 6.0 ly 95,44 16 20.450 1.951.748 Phi 141 3.96 ly 80,46 10 20.450 1.645.407 Phi 141 4.78 ly 96,54 10 20.450 1.974.243 Phi 141 5.16 ly 103,95 10 20.450 2.125.778 Phi 141 5.56 ly 111,66 10 20.450 2.283.447 Phi 141 6.35 ly 126,8 10 20.450 2.593.060 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 20.450 1.968.108 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 20.450 2.364.429 Phi 168 5,16 ly 124,56 10 20.450 2.547.252 Phi 168 5,56 ly 133,86 10 20.450 2.737.437 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 20.450 3.111.672

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Lưu ý: Khoảng cách cây là: 6m (tất cả những loại thép ống)

Quy cách Độ dày Kg/Cây Cây/Bó

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Phi 21 1.6 ly 4,642 169 28.800 157.939 Phi 21 1.9 ly 5,484 169 29.400 136.475 Phi 21 2.1 ly 5,938 169 27.300 162.107 Phi 21 2.3 ly 6,435 169 27.300 175.676 Phi 21 2.3 ly 7,26 169 27.300 198.198 Phi 26,65 1.6 ly 5,933 113 29.400 174.430 Phi 26,65 1.9 ly 6,961 113 28.800 200.477 Phi 26,65 2.1 ly 7,704 113 27.300 210.319 Phi 26,65 2.3 ly 8,286 113 27.300 226.208 Phi 26,65 2.6 ly 9,36 113 27.300 255.528 Phi 33,5 1.6 ly 7,556 80 29.400 222.146 Phi 33,5 1.9 ly 8,888 80 28.800 255.974 Phi 33,5 2.1 ly 9,762 80 27.300 266.503 Phi 33,5 2.3 ly 10,722 80 27.300 292.711 Phi 33,5 2.5 ly 11,46 80 27.300 312.858 Phi 33,5 2.6 ly 11,886 80 27.300 324.488 Phi 33,5 2.9 ly 13,128 80 27.300 358.394 Phi 33,5 3.2 ly 14,4 80 27.300 393.120 Phi 42,2 1.6 ly 9,617 61 29.400 282.740 Phi 42,2 1.9 ly 11,335 61 28.800 326.448 Phi 42,2 2.1 ly 12,467 61 27.300 340.349 Phi 42,2 2.3 ly 13,56 61 27.300 370.188 Phi 42,2 2.6 ly 15,24 61 27.300 416.052 Phi 42,2 2.9 ly 16,87 61 27.300 460.551 Phi 42,2 3.2 ly 18,6 61 27.300 507.780 Phi 48,1 1.6 ly 11 52 29.400 323.400 Phi 48,1 1.9 ly 12,995 52 28.800 374.256 Phi 48,1 2.1 ly 14,3 52 27.300 390.390 Phi 48,1 2.3 ly 15,59 52 27.300 425.607 Phi 48,1 2.5 ly 16,98 52 27.300 463.554 Phi 48,1 2.6 ly 17,5 52 27.300 477.750 Phi 48,1 2.7 ly 18,14 52 27.300 495.222 Phi 48,1 2.9 ly 19,38 52 27.300 529.074 Phi 48,1 3.2 ly 21,42 52 27.300 584.766 Phi 48,1 3.6 ly 23,71 52 27.300 647.283 Phi 59,9 1.9 ly 16,3 37 28.800 469.440 Phi 59,9 2.1 ly 17,97 37 27.300 490.581 Phi 59,9 2.3 ly 19,612 37 27.300 535.408 Phi 59,9 2.6 ly 22,158 37 27.300 604.913 Phi 59,9 2.7 ly 22,85 37 27.300 623.805 Phi 59,9 2.9 ly 24,48 37 27.300 668.304 Phi 59,9 3.2 ly 26,861 37 27.300 733.305 Phi 59,9 3.6 ly 30,18 37 27.300 823.914 Phi 59,9 4.0 ly 33,1 37 27.300 903.630 Phi 75,6 2.1 ly 22,85 27 27.300 623.805 Phi 75,6 2.3 ly 24,96 27 27.300 681.408 Phi 75,6 2.5 ly 27,04 27 27.300 738.192 Phi 75,6 2.6 ly 28,08 27 27.300 766.584 Phi 75,6 2.7 ly 29,14 27 27.300 795.522 Phi 75,6 2.9 ly 31,37 27 27.300 856.401 Phi 75,6 3.2 ly 34,26 27 27.300 935.298 Phi 75,6 3.6 ly 38,58 27 27.300 1.053.234 Phi 75,6 4.0 ly 42,4 27 27.300 1.157.520 Phi 88,3 2.1 ly 26,8 27 27.300 731.640 Phi 88,3 2.3 ly 29,28 27 27.300 799.344 Phi 88,3 2.5 ly 31,74 27 27.300 866.502 Phi 88,3 2.6 ly 32,97 27 27.300 900.081 Phi 88,3 2.7 ly 34,22 27 27.300 934.206 Phi 88,3 2.9 ly 36,83 27 27.300 1.005.459 Phi 88,3 3.2 ly 40,32 27 27.300 1.100.736 Phi 88,3 3.6 ly 45,14 27 27.300 1.232.322 Phi 88,3 4.0 ly 50,22 27 27.300 1.371.006 Phi 88,3 4.5 ly 55,8 27 27.300 1.523.340 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 27.300 1.120.938 Phi 114 2.7 ly 44,29 16 27.300 1.209.117 Phi 114 2.9 ly 47,48 16 27.300 1.296.204 Phi 114 3.0 ly 49,07 16 27.300 1.339.611 Phi 114 3.2 ly 52,58 16 27.300 1.435.434 Phi 114 3.6 ly 58,5 16 27.300 1.597.050 Phi 114 4.0 ly 64,84 16 27.300 1.770.132 Phi 114 4.5 ly 73,2 16 27.300 1.998.360 Phi 114 5.0 ly 80,64 16 27.300 2.201.472 Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 27.500 2.212.650 Phi 141.3 4.78 ly 96,54 10 27.500 2.654.850 Phi 141.3 5.16 ly 103,95 10 27.500 2.858.625 Phi 141.3 5.56 ly 111,66 10 27.500 3.070.650 Phi 141.3 6.35 ly 126,8 10 27.500 3.487.000 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 27.500 2.646.600 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 27.500 3.179.550 Phi 168 5.16 ly 124,56 10 27.500 3.425.400 Phi 168 5.56 ly 133,86 10 27.500 3.681.150 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 27.500 4.184.400 Phi 219.1 3.96 ly 126,06 7 28.200 3.554.892 Phi 219.1 4.78 ly 151,56 7 28.200 4.273.992 Phi 219.1 5.16 ly 163,32 7 28.200 4.605.624 Phi 219.1 5.56 ly 175,68 7 28.200 4.954.176 Phi 219.1 6.35 ly 199,86 7 28.200 5.636.052

Vì sao giá thép ống tăng cao, liên tục?

+ Giá nguyên vật liệu nguồn vào để sinh sản thép tăng đột biến.

+ Giá thép tăng cao, liên tục do khối lượng từ nguồn đáp ứng khan hiếm.

+ Nhập khẩu khó, nguồn thép được sinh sản trong nước không đáp ứng nhu cầu đủ.

+ Bị tùy thuộc vào nguồn hàng và vật liệu từ Trung Quốc (cơ quan chính phủ TQ không hoàn thuế xuất khẩu cho doanh nghiệp trong nước, dẫn theo giá tăng).

+ Yêu cầu xây dựng tăng.

Những yếu tố khác tác động đến giá thép ống?

Unique và chủng loại thép ống

Giá trị đơn hàng (Số lượng mua)

Tùy thuộc vào thị trường và độ đối đầu

Giá thép hộp bị tác động bởi nền tài chính toàn thị trường quốc tế

Những lưu ý khi tìm mua thép ống?

Xác định chủng loại và số lượng

Lưu ý khi lựa chọn thương hiệu

Về lưu ý khi chọn đại lý hỗ trợ thép

Nên cảnh giác với những đại lý báo giá thấp thất thường

Phân loại và ứng dụng của thép ống?

Thép ống được phân loại ra làm sao?

Thép ống và những ứng dụng?

Một số trong những mẹo bảo vệ sắt thép

  • Không sắp xếp thép ống gần những khu vực hóa chất như axit, bazo, muối. So với những doanh nghiệp sinh sản thép, axit được đưa vào trong quy trình tẩy rỉ thường xuyên.
  • Sắp xếp thép trong kho phải kê trên đà gỗ, đà bằng bê-tông, nên có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm.
  • So với những loại thép rất có thể bảo vệ môi trường thiên nhiên ngoài trời thì nên kê một đầu cao một đầu thấp, mức chênh lệch khoảng chừng tầm 5cm.
  • Tránh để sắt thép xúc tiếp với nước mưa. Vì trong nước mưa có chứa axit, gây gỉ sét.
  • Nếu thép để ở ngoài trời, nhất là ở những công trường thi công thi công gián đoạn, không hề có kho để lưu trữ, nên dùng bạt để che kín thép.
  • Cần bảo vệ sắt thép môi trường thiên nhiên khô ráo thông thoáng, độ ẩm ướt, hạn chế bụi bẩn sẽ lưu được thời hạn lâu, thép sẽ không trở nên oxy hóa hay rỉ sét.

Doanh nghiệp hỗ trợ thép ống quality – Thái Hòa Phát

You May Also Like

About the Author: v1000